Lịch ngày
Lịch tuần
Lịch tháng
Đổi ngày
Tháng 4 Năm 2024
Chủ nhật
28
Hắc đạo
Những gì ta cho đi một cách thật lòng thì mãi mãi là của ta.
28
Không có kết quả
4
Không có kết quả
2024
Không có kết quả
Hoàng Đạo
Hắc Đạo
Giờ
Ngày
20
nhâm tuất
Tháng
3
mậu thìn
Năm
2024
giáp thìn
Giờ hoàng đạo
Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Mệnh ngày
Thuỷ - Đại hải thủy (Nước giữa biển)
Mệnh ngày
Giờ Canh Tí, ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Chủ nhật, Ngày 28 Tháng 4 Năm 2024
(Ngày 20 Tháng 3 Năm 2024 - Âm lịch)
0:00
canh tí - thiên lao
1:00
tân sửu - nguyên vũ
3:00
nhâm dần - tư mệnh
5:00
qúy mão - câu trận
7:00
giáp thìn - thanh long
9:00
ất tỵ - minh đường
11:00
bính ngọ - thiên hình
13:00
đinh mùi - chu tước
15:00
mậu thân - kinh quỹ
17:00
kỷ dậu - kim được
19:00
canh tuất - bạch hổ
21:00
tân hợi - ngọc đường
23:00
canh tí - thiên lao
Ngày Hắc đạo
Sao: Bạch Hổ
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Dần, Giáp Thìn, ất Tỵ, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Tân Hợi
Giờ Hắc đạo
Canh Tí, Tân Sửu, Qúy Mão, Bính Ngọ, đinh Mùi, Canh Tuất
Năm
Hoả
Phú đăng hỏa
Mùa: Mùa xuân
Vượng: Mộc
Khắc: Kim Quý
Ngày
Thuỷ
Đại hải thủy, Nước giữa biển
Tuổi xung
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tiết khí
Cốc vũ (Mưa rào) - Lập hạ (Bắt đầu mùa hè)
Sao
Tinh
Động vật
Ngựa
Trực
Phá
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Xuất hành
Hỷ thần
chính Nam
Tài thần
chính Tây
Kê thần
Đông Nam
Cát tinh
Tốt, Kỵ
Thiên đức
Tốt mọi việc
Nguyệt Đức
Tốt mọi việc
Thiên Mã
Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc Sinh
Tốt mọi việc
Giải thần
Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Sát tinh
Kỵ
Lục Bất thành
Xấu đối với xây dựng
Cửu không
Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ
Kỵ mai táng
Quỷ khốc
Xấu với tế tự, mai táng
Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà Nội05:3018:17
TP.Hồ Chí Minh05:3818:03
Xem ngày giờ tốt và hướng xuẤt hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v. Ngày 20 Tháng 3 Năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần, Giáp Thìn, ất Tỵ, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Tân Hợi Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 20 Tháng 3 Năm 2024 là Trực Phá Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh. Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Nguồn: ngaydep.com, thoigian.com.vn

Tháng Tư 2024
Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
28
Không có kết quả
4
Không có kết quả
2024
Không có kết quả