Xem lịch âm hôm nay 22/7 và ngày mai

Xem lịch âm hôm nay ngày 22/7, xem giờ hoàng đạo và giờ đẹp hôm nay là những giờ nào, chuyển đổi lịch âm - dương 2023.

Theo cuốn Cách xem ngày tốt xấu và Văn hóa truyền thống phương Đông vạn sự của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ tư ngày 22/7 dương lịch tức ngày 5/6 âm lịch.

Hôm nay là ngày Tân Tị, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Nạp âm: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) - Hành Kim

Tiết Tiểu thử - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường

Tra cứu lịch âm hôm nay

Giờ đẹp hôm nay 22/7

Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 22/7

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Hợi

Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Đinh Sửu

Việc nên làm và không nên làm hôm nay 22/7

Nhị thập bát tú: Sao Liễu

Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.

Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Ngoại lệ: Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc tốt.

Sao Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ: Thừa kế và nhậm chức đại cát.

Sao Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn cất.

Hướng xuất hành ngày 22/7

Ngày xuất hành: Huyền Vũ - Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Ngày mai dương lịch là chủ nhật, ngày 23/07/2023

Âm lịch: 06/06/2023 - Ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Nạp âm: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) - Hành Mộc

Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hắc Đạo Thiên Lao

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo

Minh Châu (Tổng hợp)

Nguồn Bnews: https://bnews.vn/xem-lich-am-hom-nay-22-7-va-ngay-mai/300130.html