TP.HCM: Công bố số liệu ban đầu về tuyển sinh lớp 10
Ngày 13.5, Sở Giáo dục và đào tạo TP.HCM đã công bố thống kê ban đầu về số liệu đăng ký các nguyện vọng vào lớp 10 công lập và lớp 10 chuyên năm học 2016-2017.
Theo ông Nguyễn Tiến Đạt, Phó giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM, đây là số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào từng trường để phụ huynh học sinh, học sinh tham khảo và có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng.
Thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 13.5.2016 đến ngày 19.5.2016. Học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường phổ thông nơi học lớp 9.
Ngày 20.5.2016, Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện gửi đĩa CD danh sách thí sinh về Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Sở Giáo dục và Đào tạo.
Thống kê nguyện vọng thí sinh tuyển sinh 10 thường
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 khóa ngày 11, 12 tháng 6 năm 2016
STT
Tên trường
Chỉ tiêu
NV1
NV2
NV3
1
THPT Trưng Vương
675
1169
470
21
2
THPT Bùi Thị Xuân
630
1032
20
3
3
THPT Ten Lơ Man
585
671
852
612
4
THPT Năng khiếu TDTT
250
69
303
726
5
THPT Lương Thế Vinh
360
627
517
31
6
THPT Giồng Ông Tố
495
574
222
117
7
THPT Thủ Thiêm
675
338
1022
1574
8
THPT Lê Quý Đôn
480
818
229
28
9
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
585
1192
48
17
10
THPT Lê Thị Hồng Gấm
450
244
559
796
11
THPT Marie Curie
910
1105
1755
498
12
THPT Nguyễn Thị Diệu
720
550
861
1070
13
THPT Nguyễn Trãi
540
516
366
159
14
THPT Nguyễn Hữu Thọ
540
738
926
771
15
Trung học thực hành Sài Gòn
210
204
21
2
16
THPT Hùng Vương
1125
1441
1041
228
17
Trung học thực hành ĐHSP
280
450
7
2
18
THPT Trần Khai Nguyên
675
1132
501
44
19
THPT Trần Hữu Trang
360
268
398
316
20
THPT Mạc Đĩnh Chi
810
1509
95
10
21
THPT Bình Phú
720
891
539
27
22
THPT Nguyễn Tất Thành
810
982
979
478
23
THPT Lê Thánh Tôn
540
751
841
358
24
THPT Tân Phong
675
240
1495
1350
25
THPT Ngô Quyền
675
1060
275
46
26
THPT Nam Sài Gòn
70
92
71
72
27
THPT Lương Văn Can
675
598
657
587
28
THPT Ngô Gia Tự
675
365
927
829
29
THPT Tạ Quang Bửu
495
568
329
157
30
THPT Nguyễn Văn Linh
675
143
958
2827
31
THPT Võ Văn Kiệt
675
801
1898
2741
32
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
555
248
695
824
33
THPT Nguyễn Huệ
630
930
406
254
34
THPT Phước Long
450
488
322
233
35
THPT Long Trường
540
235
1062
1306
36
THPT Nguyễn Văn Tăng
675
196
1131
2482
37
THPT Nguyễn Khuyến
810
1029
736
35
38
THPT Nguyễn Du
510
452
514
156
39
THPT Nguyễn An Ninh
810
571
1127
1212
40
THPT Diên Hồng
450
353
795
1235
41
THPT Sương Nguyệt Anh
270
172
309
315
42
THPT Nguyễn Hiền
450
391
190
26
43
THPT Trần Quang Khải
810
934
650
221
44
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
675
721
783
301
45
THPT Võ Trường Toản
630
1006
290
10
46
THPT Trường Chinh
765
950
1164
300
47
THPT Thạnh Lộc
630
560
875
1213
48
THPT Thanh Đa
540
320
987
1496
49
THPT Võ Thị Sáu
855
1107
1375
219
50
THPT Gia Định
810
1622
29
8
51
THPT Phan Đăng Lưu
675
799
1134
859
52
THPT Trần Văn Giàu
765
646
921
530
53
THPT Hoàng Hoa Thám
810
680
623
74
54
THPT Gò Vấp
675
764
1051
262
55
THPT Nguyễn Công Trứ
945
1308
109
15
56
THPT Trần Hưng Đạo
900
1369
1124
61
57
THPT Nguyễn Trung Trực
990
675
1513
2908
58
THPT Phú Nhuận
810
1238
155
14
59
THPT Hàn Thuyên
560
580
1139
1825
60
THPT Tân Bình
630
1224
848
246
61
THPT Nguyễn Chí Thanh
675
963
1051
125
62
THPT Trần Phú
900
1568
100
7
63
THPT Nguyễn Thượng Hiền
540
1431
2
3
64
THPT Nguyễn Thái Bình
675
1051
1533
1300
65
THPT Nguyễn Hữu Huân
495
971
19
6
66
THPT Thủ Đức
720
1245
699
37
67
THPT Tam Phú
585
884
928
279
68
THPT Hiệp Bình
495
617
1253
1140
69
THPT Đào Sơn Tây
765
475
1001
1905
70
THPT Bình Chánh
540
425
575
1638
71
THPT Tân Túc
675
406
752
2087
72
THPT Vĩnh Lộc B
675
217
1575
3003
73
THPT Lê Minh Xuân
720
878
645
515
74
THPT Đa Phước
585
367
376
1521
75
THPT Bình Khánh
270
262
346
18
76
THPT Cần Thạnh
315
354
7
319
77
THPT An Nghĩa
315
347
38
9
78
THPT Củ Chi
540
767
36
33
79
THPT Quang Trung
405
424
404
481
80
THPT An Nhơn Tây
405
382
532
952
81
THPT Trung Phú
630
962
228
169
82
THPT Trung Lập
405
184
774
1200
83
THPT Phú Hòa
450
437
1279
479
84
THPT Tân Thông Hội
540
586
599
254
85
THPT Nguyễn Hữu Cầu
360
691
32
9
86
THPT Lý Thường Kiệt
630
919
386
96
87
THPT Bà Điểm
630
1025
591
194
88
THPT Nguyễn Văn Cừ
585
374
1259
2959
89
THPT Nguyễn Hữu Tiến
585
879
729
377
90
THPT Phạm Văn Sáng
585
849
2061
1276
91
THPT Long Thới
360
275
170
715
92
THPT Phước Kiển
540
89
343
1968
93
THPT Dương Văn Dương
450
156
518
464
94
THPT Tây Thạnh
900
1017
645
84
95
THPT Vĩnh Lộc
450
537
560
528
96
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
630
903
782
384
97
THPT Bình Hưng Hòa
675
718
1041
761
98
THPT Bình Tân
675
637
1800
2064
99
THPT An Lạc
630
785
703
490
Thống kê nguyện vọng thí sinh tuyển sinh 10 chuyên
STT
Tên trường
Chỉ tiêu
NV1
NV2
NV3
NV4
1
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
405
764
1230
939
1802
2
THPT chuyên Lê Hồng Phong
700
2671
247
2752
348
3
THPT Gia Định
210
382
618
4
THPT Nguyễn Thượng Hiền
175
611
683
5
THPT Mạc Đĩnh Chi
210
390
6
THPT Nguyễn Hữu Huân
175
360
7
THPT Củ Chi
140
130
8
THPT Trung Phú
140
79
9
THPT Nguyễn Hữu Cầu
140
180
Đặng Trinh - Người lao động
Ảnh: Học sinh Trường THPT Gia Định - Ảnh: Hoàng Triều.