Ngày 16 tháng 09 năm 2023 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày 16/09/2023

Xem lịch âm ngày 16/09/2023 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 16/09/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 16/09/2023.

Xem âm lịch hôm nay ngày 16/9/2023

Ngày dương lịch : 16/09/2023
Ngày âm lịch : 2/8/2023
Là ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Thuộc ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Ngày 16/09/2023 tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý. Xấu với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Lịch âm hôm nay ngày 16 tháng 09 năm 2023

Âm lịch hôm nay 16/9/2023

Cuộc sống như một cuốn sách. Kẻ điên rồ giở qua nhanh chóng. Người khôn ngoan vừa đọc vừa suy nghĩ vì biết rằng mình chỉ được đọc có một lần.

- JEAN PAUL -

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)

Thân (15:00-17:59)
Tuất (19:00-21:59)
Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

06 giờ 05 phút
18 giờ 07 phút
12 giờ 03 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 29 phút
05 giờ 43 phút
00 giờ 06 phút

Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 16/09/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Báo Đắk Nông chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 16/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM LỊCH HÔM NAY NGÀY 16/09/2023

Dương lịch: 16/09/2023 - Thứ bảy
Âm lịch:Ngày 2/8/2023 - Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU HÔM NAY NGÀY 16/09/2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 16/09/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi xung khắc với ngày 16/09/2023.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.

XEM NGŨ HÀNH HÔM NAY 16/9

Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường.
Sao xấu: Tử khí, Câu trần.
Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

SAO: Liễu.
Ngũ hành: Thổ.
Động vật: Hoẵng (Con mang rừng).
Diễn giải:

- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

- JEAN PAUL -

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/ngay-16-thang-09-nam-2023-la-ngay-tot-hay-xau-xem-ngay-16-09-2023-164679.html