Điểm chuẩn Trường ĐH Lạc Hồng

(VietNamNet) - Hội đồng tuyển sinh ĐH Lạc Hồng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ ĐH, CĐ vào trường trong kỳ tuyển sinh 2009. Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm nay bằng điểm sàn ĐH, CĐ năm nay.

- Hội đồng tuyển sinh ĐH Lạc Hồng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ ĐH, CĐ vào trường trong kỳ tuyển sinh 2009. Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm nay bằng điểm sàn ĐH, CĐ năm nay. Dưới đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Điểm trúng tuyển NV1 hệ đại học Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) Tin học (Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Thương mại điện tử ) 101 A 13 D1 13 Điện tử 102 A 13 Điện Công nghiệp 103 A 13 Cơ điện tử 104 A 13 Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 A 13 Xây dựng Cầu đường 106 A 13 Công nghệ Cắt may 107 A 13 D1 13 Công nghệ Tự Động 108 A 13 Công nghệ Kỹ Thuật Điện – Điện Tử 109 A 13 Công nghệ Hóa học 201 A 13 B 14 Công nghệ Thực phẩm 202 A 13 B 14 Khoa học Môi trường 300 A 13 B 14 Nông nghiệp 301 A 13 B 14 Sinh học (Công nghệ Sinh học) 302 A 13 B 14 Quản trị Kinh doanh (Quản trị Doanh nghiệp,Quản trị du lịch, Quản trị Thương mại điện tử, luật kinh tế) 401 A 13 D1 13 Tài chính _ Ngân hàng 402 A 13 D1 13 Kế toán _ Kiểm toán 403 A 13 D1 13 Ngoại thương 404 A 13 D1 13 Đông phương học (Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc) 600 C 14 D1 13 Việt Nam Học (Hướng dẫn du lịch) 601 C 14 D 13 Ngữ văn Anh 701 D 13 Điểm chuẩn trúng tuyển hệ cao đẳng Năm nay, hệ CĐ Trường ĐH Lạc Hồng chỉ xét tuyển những thí sinh có điểm thi đại học chính quy năm 2009 vào tất cả các ngành đào tạo. Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn (HSPT, KV3) Tin học (Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Thương mại điện tử ) 101 A 10 D1 10 Điện tử 102 A 10 Điện Công nghiệp 103 A 10 Cơ điện tử 104 A 10 Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 A 10 Xây dựng Cầu đường 106 A 10 Công nghệ Cắt may 107 A 10 D1 10 Công nghệ Tự Động 108 A 10 Công nghệ Kỹ Thuật Điện – Điện Tử 109 A 10 Công nghệ Hóa học 201 A 10 B 11 Công nghệ Thực phẩm 202 A 10 B 11 Khoa học Môi trường 300 A 10 B 11 Nông nghiệp 301 A 10 B 11 Sinh học (Công nghệ Sinh học) 302 A 10 B 11 Quản trị Kinh doanh (Quản trị Doanh nghiệp,Quản trị du lịch, Quản trị Thương mại điện tử, luật kinh tế) 401 A 10 D1 10 Tài chính _ Ngân hàng 402 A 10 D1 10 Kế toán _ Kiểm toán 403 A 10 D1 10 Ngoại thương 404 A 10 D1 10 Đông phương học (Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc) 600 C 11 D1 10 Việt Nam Học (Hướng dẫn du lịch) 601 C 11 D 10 Ngữ văn Anh 701 D 10 Đoàn Quý

Nguồn VietnamNet: http://vietnamnet.vn/giaoduc/2009/08/862510/