Điểm chuẩn NV1, xét tuyển NV2 Trường ĐH Phạm Văn Đồng, CĐSP Kon Tum

TTO - Trường ĐH Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi) thông báo điểm chuẩn NV1 vào trường. Theo đó, tất cả các ngành ĐH và CĐ đều có điểm chuẩn bằng điểm sàn chung của Bộ GD-ĐT. Bậc ĐH - khối A, D1: 13; khối B, C: 14. Bậc CĐ - khối A, D1: 10; B, C: 11.

Trường thông báo xét tuyển NV2 cho 3 ngành bậc ĐH và 12 ngành bậc CĐ. Cụ thể: Trường ĐH Phạm Văn Đồng Bậc, ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu NV2 Điểm sàn NV2 Nguồn tuyển Bậc Đại học 180 Dự thi ĐH Công nghệ thông tin 101 A, D1 60 13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 108 A 70 13 Sư phạm tin học 107 A, D1 50 13 Bậc Cao đẳng 470 Dự thi ĐH, CĐ Công nghệ thông tin C65 A, D1 90 10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C66 A 90 10 Công nghệ kỹ thuật điện C67 A 40 10 Kế toán C68 A, D1 70 10 Sư phạm hóa - sinh C70 A B 15 10 11 Sư phạm địa - giáo dục công dân C71 C 20 11 Sư phạm công nghệ (KTNN-KTGĐ) C74 A B 35 10 11 Sư phạm ngữ văn C76 C 20 11 Sư phạm âm nhạc C77 N, C 30 11 Sư phạm tiếng Anh C83 D1 30 10 Sư phạm toán - lý C84 A 10 10 Sư phạm thể dục - công tác Đội C86 T, B 30 11 Thời hạn nhận hồ sơ: từ ngày 25-8 đến 17g ngày 10-9-2010 (căn cứ dấu bưu điện). Địa chỉ: Phòng đào tạo Trường đại học Phạm Văn Đồng, 986 Quang Trung, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại: 055.3821313. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ. * Trường CĐ Sư phạm Kon Tum thông báo điểm chuẩn NV1 vào trường. Theo đó, hầu hết các ngành đều có điểm chuẩn bằng điểm sàn, riêng ngành sư phạm tiểu học có điểm chuẩn là 14. Trường xét tuyển 250 chỉ tiêu NV2 vào bảy ngành đào tạo. Đối tượng xét tuyển NV2 là những thí sinh đã dự thi ĐH-CĐ theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Kon Tum, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước. Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi về phòng khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục Trường CĐ Sư phạm Kon Tum: 17 Nguyễn Huệ, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 060.3917310. Trường CĐ Sư phạm Kon Tum Các ngành đào tạo CĐ Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn NV2 Chỉ tiêu NV2 - Sư phạm lý - tin 05 A 10 10 30 - Sư phạm hóa - sinh 06 A, B 10, 11 - Sư phạm tiếng Anh 13 D­1 10 10 10 - Giáo dục tiểu học 15 A, C 14 - Sư phạm tin học 31 A 10 10 40 - Quản lý văn hóa (ngoài sư phạm) 20 C 11 11 50 - Công tác xã hội (ngoài sư phạm) 21 C 11 11 40 - Tiếng Anh thương mại - du lịch (ngoài sư phạm) 22 D­1 10 - Quản trị văn phòng - lưu trữ học (ngoài sư phạm) 23 C 11 11 40 - Công nghệ thiết bị trường học (ngoài sư phạm) 32 A, B 10, 11 10, 11 40

Nguồn Tuổi Trẻ: http://chuyentrang.tuoitre.vn/tuyensinh/index.aspx?articleid=395348&channelid=142