Điểm chuẩn ĐH Thương mại, Sư phạm 2, Sư phạm TPHCM, Lâm nghiệp

Công bố điểm trúng tuyển ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm Hà Nội 2, ĐH Sư phạm TPHCM, ĐH Lâm nghiệp.

-

TIN LIÊN QUAN:

ĐH Sư phạm Hà Nội 2:

Ngành Khối thi Điểm trúng tuyển Điểm xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2
Các ngành sư phạm
Sư phạm Toán học A 16 16 23
A1 15,5 15,5
Sư phạm Vật lý A 15 15 133
A1 14,5 14,5
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp A 14,5 14,5 54
A1 14 14
D1 14 14
Sư phạm Hóa học A 15,5
Sư phạm Sinh học B 15
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp B 14,5 14,5 57
Sư phạm Ngữ văn C 16,5
Giáo dục Công dân C 15 15 23
Giáo dục Thể chất T 20,5
Giáo dục Tiểu học A 15,5
A1 15
C 18
D1 16,5
Giáo dục Mầm non M 16
Các ngành ngoài sư phạm
Toán học A 15,5 15,5 55
A1 15 15
Công nghệ Thông tin A 14 14 40
A1 13,5 13,5
D1 14 14
Văn học C 16 16 33
Ngôn ngữ Anh D1 15 15 59
Ngôn ngữ Trung Quốc D1 14,5 14,5 28
D4 14,5 14,5
Hóa học A 15 15 58
Sinh học B 14,5 14,5 45
Vật lý A 14,5 14,5 58
A1 14 14
Lịch sử C 15 15 77
Việt Nam học C 15,5 15,5 53
Khoa học Thư viện A 14 14 57
C 15,5 15,5
D1 14,5 14,5

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc); 01 phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường. Nhà trường không hoàn trả lại lệ phí ĐKXT đối với thí sinh rút hồ sơ đã nộp hoặc không trúng tuyển. Lệ phí ĐKXT: 15.000đ/01 hồ sơ. Thời gian nhận hồ sơ: Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ từ 20/8/2012 đến 17 giờ 00 phút ngày 15/9/2012. Địa chỉ nhận hồ sơ ĐKXT: Phòng Đào tạo, Trường ĐHSP Hà Nội 2, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

ĐH Thương mại:

Năm nay ĐH Thương mại lấy điểm sàn vào trường theo từng khối, cụ thể: Khối A: 17,5 điểm. Khối D1: 19,5 điểm. Thí sinh đủ điểm sàn vào trường nhưng không trúng tuyển ngành đã đăng kí có thể đăng kí vào ngành khác sau khi nhập học.

Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành cụ thể như sau:

Ngành Chuyên ngành Điểm trúng tuyển
Hệ đại học
Kinh tế Kinh tế thương mại 20
Kế toán Kế toán tài chính DN thương mại 18,5
Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp th­ương mại 18
Quản trị kinh doanh tổng hợp 18
Quản trị th­ương mại điện tử 17,5
Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch 17,5
Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe 17,5
Quản trị thương hiệu 17,5
Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 19,5
Marketing Marketing thương mại 18
Quản trị nhân lực Quản trị nguồn nhân lực thương mại 17,5
Luật kinh tế Luật thương mại 19,5
Tài chính - Ngân hàng Tài chính-Ngân hàng th­ương mại 17,5
Hệ thống thông tin quản lý Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 17,5
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thư­ơng mại (điểm tiếng Anh x 2) 27,5
Hệ Cao đẳng
Quản trị kinh doanh Kinh doanh khách sạn – du lịch 10
Marketing Marketing 10

ĐH Sư phạm TPHCM:

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn NV2 Chỉ tiêu NV2
Các ngành sư phạm
SP Toán học A 20
SP Vật lý A 17,5
SP Tin học A 15 15 100
D1
SP Hóa học A 19,5
SP Sinh học B 15,5 15,5 50
SP Ngữ văn C 17,5
D1
SP Lịch sử C 15,5
SP Địa lý A 14
C 15
Tâm lý học C 15,5
D1
Giáo dục chính trị C 14,5 14,5 80
D1
Giáo dục quốc phòng - an ninh A 14,5 14,5 120
C
SP tiếng Anh D1 30
SP Song ngữ Nga - Anh D1 19 19 60
D2
SP tiếng Pháp D3 19 19 20
D1
SP tiếng Trung D4 19 19 30
Giáo dục tiểu học A 17,5
D1
Giáo dục mầm non M 17
Giáo dục thể chất T 21
Giáo dục đặc biệt C 14,5 14,5 20
D1
Quản lý giáo dục A 15 15 40
C
D1

Hệ cử nhân ngoài sư phạm

Ngôn ngữ Anh D1 26
Cử nhân song ngữ Nga - Anh D1 19 19 70
D2
Cử nhân tiếng Pháp D3 19 19 50
D1
Cử nhân tiếng Trung D1 19 19 100
D4
Cử nhân tiếng Nhật D1 20 20 40
D4
D6
Công nghệ thông tin A 15 15 100
D1
Vật lý A 15 15 100
Hóa học A 15
B 16,5
Ngữ văn C 14,5 14,5 100
D1
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C 14,5 14,5 60
Quốc tế học D1 14,5 14,5 80
C

Điểm chuẩn nêu trên đối với các ngành chuyên ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật) đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn NKTDTT).

Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

- Thời gian: Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 10-8 đến hết ngày 5-9-2012.

Lưu ý: Chỉ nhận bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi” (có đóng dấu đỏ) của trường tổ chức thi.

- Những thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV bổ sung được quyền rút lại hồ sơ trước ngày 5-9-2012 và không được hoàn lại lệ phí đăng ký xét tuyển.

- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung: phòng đào tạo nhà trường, số 280 An Dương Vương, phường 4, Quận 5, TP.HCM hoặc qua đường bưu điện.

ĐH Lâm nghiệp Việt Nam:

Ngành Khối thi Điểm chuẩn

Công nghệ sinh học

A 14

Khoa học môi trường

Quản lý tài nguyên thiên nhiên ( đào tạo bằng tiếng Anh )

Công Nghệ sinh học

B 17

Khoa học môi trường

B 15

Quản lý tài nguyên thiên nhiên ( đào tạo bằng tiếng Anh )

B, D1 15
Các ngành thi khối V V 16

Các ngành và khối thi còn lại

A, A1, B, D1 Bằng điểm sàn của Bộ

Riêng tại Cơ sở 2 - Đồng Nai , điểm chuẩn các ngành thuộc bậc đại học và cao đẳng được ấn định bằng điểm sàn theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

Mức điểm xét tuyển NV2 của trường bằng với mức điểm chuẩn NV1 của từng ngành tương ứng.

Hồ sơ xét tuyển của thí sinh gồm giấy chứng nhận điểm (chấp nhận bản phô tô có công chứng), 1 phong bì ( kèm theo ) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại , l ệ phí xét tuyển : 15.000 đồng .

Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp , theo địa chỉ : Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp , Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội .

Nguyễn Thảo (Tổng hợp)

TRA CỨU ĐIỂM THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012
1. Điểm thi đại học Soạn tin: DT {Số báo danh} gửi 6524 Để nhận kết quả điểm thi ngay khi công bố
2. Điểm thi trọn gói Soạn tin: DTG {Số báo danh} gửi 6724 Để nhận trọn gói điểm thi (bao gồm điểm thi, chỉ tiêu, xếp hạng)
3. Xếp hạng Soạn tin: XH {Số báo danh} gửi 6524 Để biết thứ hạng của mình so với các thí sinh khác
4. Điểm chuẩn Soạn tin: DC {Mã trường} {Mã khối} gửi 6724 Nhận điểm chuẩn ngay khi công bố Thông tin chi tiết Xem mã trường

Nguồn VietnamNet: http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/84011/diem-chuan-dh-thuong-mai--su-pham-2--su-pham-tphcm--lam-nghiep.html