Xem lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu

Xem lịch âm ngày 26/09/2023 (Thứ Ba), ngày âm lịch 12/8/2023; lịch vạn niên ngày 26/09/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 26/09/2023.

Mục lục

Xem lịch âm hôm nay
Âm lịch ngày 26 tháng 09 năm 2023
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 26/09/2023
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 26/09/2023
XEM GIỜ TỐT - XẤU
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
XEM NGŨ HÀNH
XEM SAO TỐT XẤU
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

Xem lịch âm hôm nay

Ngày dương lịch : 26/09/2023
Ngày âm lịch : 12/8/2023
Là ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Thu phân (Giữa thu)
Thuộc ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Ngày 26/09/2023 tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Xấu với các tuổi: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Âm lịch ngày 26 tháng 09 năm 2023

Âm lịch ngày 26 tháng 09 năm 2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59) Ngọ (11:00-13:59)

Mùi (13:00-15:59)
Tuất (19:00-21:59)
Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

06 giờ 05 phút
18 giờ 07 phút
12 giờ 03 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 29 phút
05 giờ 43 phút
00 giờ 06 phút

Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 26/09/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 26/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 26/09/2023

Dương lịch: 26/09/2023 - Thứ Ba
Âm lịch:Ngày 12/8/2023 - Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 26/09/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu xung khắc với ngày 26/09/2023.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

XEM NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an.
Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ.
Nên làm: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường.
Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

SAO: Vĩ.
Ngũ hành: Hỏa.
Động vật: Hổ.
Diễn giải:

- Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.
( Kiết Tú ) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/xem-lich-am-ngay-26-thang-9-nam-2023-tot-hay-xau-165995.html