Lịch thi đấu toàn bộ 153 trận vòng bảng

Vòng bảng Giải bóng đá học sinh THPT Hà Nội - Báo An ninh Thủ đô lần thứ XIX-2019 Cúp Number 1 Active diễn ra từ ngày 6-10 đến hết ngày 27-10-2019 trên SVĐ Tây Hồ, với 153 trận đấu nóng bỏng, hấp dẫn đang chờ đợi ở phía trước. 103 đội được chia làm 26 bảng từ A tới W, thi đấu vòng tròn một lượt, chọn 64 đội gồm các đội nhất nhì mỗi bảng và 12 đội xếp thứ ba (không tính bảng W – 3 đội) vào vòng loại trực tiếp.

Ngày tháng Giờ Sân Bảng Đội Mã Chủ nhật 6-10 9h 1 F Trần Hưng Đạo (T.X) – Phan Huy Chú (Th.Th) 1 2 P Ngô Gia Tự (H.Đông) - Ngô Sỹ Liên (Ch.Mỹ) 2 3 U Phùng Khắc Khoan (Th.Th) – Hoài Đức B 3 4 Z Xuân Mai – Đông Mỹ (Thanh Trì) 4 5 W Việt Ba – Phan Huy Chú (Quốc Oai) 5 10h 1 C Vạn Xuân – Phúc Lợi 6 2 K Thạch Bàn – Phan Huy Chú (Đống Đa) 7 3 B Hoài Đức A – Thăng Long (H.B.Trưng) 8 4 Y Lê Văn Thiêm – Vân Tảo 9 5 H Nguyễn Du (Thanh Oai) – Xa La 10 14h 1 F Tây Hồ - Quang Trung (Hà Đông) 11 2 K Newton – Kim Liên 12 3 G Nguyễn Bỉnh Khiêm – Lê Lợi 13 4 G Nguyễn Huệ (Bắc Từ Liêm) – Hà Đông 14 5 Y Đống Đa – Nguyễn Tất Thành (Th.Xuân) 15 15h 1 H Ngô Thì Nhậm – Trần Nhân Tông 16 2 I Amsterdam – Đại Mỗ 17 3 I TH School – Lê Quý Đôn (Hà Đông) 18 4 J Việt Hoàng – Chuyên KHTN 19 5 J Phùng Khắc Khoan (Đ.Đa) – Việt Úc 20 16h 1 A Mai Hắc Đế - Global 21 2 A Tạ Quang Bửu – Đoàn Thị Điểm 22 3 D Hoàng Cầu – Quang Trung (Đống Đa) 23 4 B Lương Văn Can – Tô Hiến Thành 24 5 C Chu Văn An – Ban Mai 25 Thứ 4 9-10 14h 1 M Hòa Bình Latrobe – Thực nghiệm 26 2 N Lê Quý Đôn (Đ.Đa) – Chuyên Nguyễn Huệ 27 3 N Vinschool – Lương Thế Vinh 28 4 O Nguyễn Thị Minh Khai – Xuân Đỉnh 29 5 O Bắc Hà (Đống Đa) – Ngọc Hồi 30 15h 1 P Ngô Sỹ Liên (C.Mỹ) - Phan Chu Trinh (T.H) 31 2 J Việt Úc – Việt Hoàng 32 3 Q Trung Văn – Nguyễn Văn Huyên 33 4 Q Phan Đình Phùng – Văn Hiến 34 5 R Lomonoxop – Khoa học giáo dục 35 16h 1 R Lý Thái Tổ - Quốc tế Việt Nam 36 2 S Yên Hòa – Nhân Chính 37 3 S Hoàng Văn Thụ - Hồng Thái (Đ.Phượng) 38 4 T Lý Thánh Tông - Wellspring 39 5 T Hà Thành – Xuân Phương 40 Chủ nhật 13-10 8h 1 U Phùng Khắc Khoan (Th.Thất) - Đông Đô 41 2 U Trần Thánh Tông – Hoài Đức B 42 3 V Hà Nội Academy – Chuyên ngoại ngữ 43 4 V Trần Quang Khải – Nguyễn Đình Chiểu 44 5 X Trí Đức – Hồng Hà 45 9h 1 X Lý Thường Kiệt (L.Biên) – Đinh Tiên Hoàng 46 2 Y Lê Văn Thiêm – Nguyễn Tất Thành (T.X) 47 3 Y Vân Tảo – Đống Đa 48 4 L Hoàng Mai (Th.Xuân) – Nguyễn Trãi 49 5 Z Phạm Hồng Thái - FPT 50 10h 1 W Marie Curie – Phan Huy Chú (Quốc Oai) 51 2 A Đoàn Thị Điểm – Mai Hắc Đế 52 3 A Global – Tạ Quang Bửu 53 4 B Tô Hiến Thành – Hoài Đức A 54 5 B Thăng Long (H.B.Trưng) – Lương Văn Can 55 Chủ nhật 13-10 14h 1 C Phúc Lợi – Chu Văn An 56 2 C Ban Mai – Vạn Xuân (Long Biên) 57 3 D Quang Trung (Đ.Đa) – Trương Định 58 4 D IVS – Hoàng Cầu 59 5 E Huỳnh Thúc Kháng – Nguyễn Tất Thành 60 15h 1 E Tân Lập (Đ.Phương) – Hồ Tùng Mậu 61 2 F Phan Huy Chú (TH.Thất) – Tây Hồ 62 3 F Quang Trung (H.Đ) – Trần Hưng Đạo (T.X) 63 4 G Hà Đông – Nguyễn Bỉnh Khiêm (C.Giấy) 64 5 G Lê Lợi – Nguyễn Huệ (Bắc Từ Liêm) 65 16h 1 H Nguyễn Du – Trần Nhân Tông 66 2 H Ngô Thì Nhậm – Xa La 67 3 I Lê Quý Đôn (Hà Đông) - Amsterdam 68 4 I Đại Mỗ - TH School 69 5 P Thượng Cát – Ngô Gia Tự (Hà Đông) 70 Thứ 4 16-10 14h 1 J Chuyên KHTN – Phùng Khắc Khoan (Đ.Đ) 71 2 K Kim Liên – Thạch Bàn 72 3 K Phan Huy Chú (Đống Đa) - Newton 73 4 L Hoàng Mai – Trần Phú (H.Kiếm) 74 5 L Hermann – Nguyễn Trãi (Ba Đình) 75 15h 1 M Thực nghiệm – Nguyễn Gia Thiều 76 2 M Alfred Nobel – Hòa Bình Latrobe 77 3 N Lương Thế Vinh – Lê Quý Đôn (Đ.Đa) 78 4 N Chuyên Nguyễn Huệ - Vinschool 79 5 O Ngọc Hồi – Nguyễn Thị Minh Khai 80 16h 1 O Xuân Đỉnh – Bắc Hà (Đống Đa) 81 2 P Phan Chu Trinh (Tây Hồ) – Thượng Cát 82 3 Q Văn Hiến – Trung Văn 83 4 Q Nguyễn Văn Huyên – Phan Đình Phùng 84 5 D Trương Định - IVS 85 Chủ nhật 20-10 8h 1 R Quốc tế Việt Nam - Lomonoxop 86 2 R Khoa học Giáo dục – Lý Thái Tổ 87 3 S Hồng Thái (Đ.Phượng) – Yên Hòa 88 4 S Nhân Chính – Hoàng Văn Thụ 89 5 T Xuân Phương – Lý Thánh Tông 90 9h 1 T Wellspring – Hà Thành 91 2 M Nguyễn Gia Thiều – Alfred Nobel 92 3 U Đông Đô – Trần Thánh Tông 93 4 V Nguyễn Đình Chiểu – Hà Nội Academy 94 5 V Chuyên ngoại ngữ - Trần Quang Khải 95 10h 1 X Đinh Tiên Hoàng (Ba Đình) – Trí Đức 96 2 X Hồng Hà – Lý Thường Kiệt (Long Biên) 97 3 Y Đống Đa – Lê Văn Thiêm 98 4 Y Nguyễn Tất Thành (Th.Xuân) – Vân Tảo 99 5 Z FPT – Xuân Mai 100 Chủ nhật 20-10 14h 1 Z Đông Mỹ (Thanh Trì) – Phạm Hồng Thái 101 2 L Trần Phú (Hoàn Kiếm) – Hermann 102 3 A Mai Hắc Đế - Tạ Quang Bửu 103 4 A Đoàn Thị Điểm - Global 104 5 B Hoài Đức A – Lương Văn Can 105 15h 1 B Tô Hiến Thành – Thăng Long (H.B.Trưng) 106 2 C Chu Văn An – Vạn Xuân (Long Biên) 107 3 C Phúc Lợi – Ban Mai 108 4 D Trương Định – Hoàng Cầu 109 5 D Quang Trung (Đống Đa) - IVS 110 16h 1 E Nguyễn Tất Thành – Hồ Tùng Mậu 111 2 E Huỳnh Thúc Kháng – Tân Lập (Đ.Phượng) 112 3 F Tây Hồ - Trần Hưng Đạo (Thanh Xuân) 113 4 F Phan Huy Chú (T.Th) – Quang Trung (H.Đ) 114 5 G Nguyễn Bỉnh Khiêm – Nguyễn Huệ (Bắc TL) 115 Thứ tư 23-10 14h 1 G Hà Đông – Lê Lợi 116 2 H Nguyễn Du (Thanh Oai) – Ngô Thì Nhậm 117 3 H Xa La – Trần Nhân Tông 118 4 I Amsterdam – TH School 119 5 I Lê Quý Đôn (Hà Đông) – Đại Mỗ 120 15h 1 J Việt Hoàng – Phùng Khắc Khoan (Đ.Đa) 121 2 J Việt Úc – Chuyên K.H.T.N 122 3 K Thạch Bàn -Newton 123 4 K Kim Liên – Phan Huy Chú (Đống Đa) 124 5 L Trần Phú (H.K) – Nguyễn Trãi (Ba Đình) 125 16h 1 L Hoàng Mai (Thanh Xuân) – Hermann 126 2 M Nguyễn Gia Thiều – Hòa Bình Latrobe 127 3 M Thực nghiệm – Alfred Nobel 128 4 W Việt Ba – Marie Curie 129 5 N Lê Quý Đôn - Vinschool 130 8h 1 N Lương Thế Vinh – Chuyên Nguyễn Huệ 131 Chủ nhật 27-10 2 O Nguyễn Thị Minh Khai – Bắc Hà (Đ.Đa) 132 3 O Ngọc Hồi – Xuân Đỉnh 133 4 P Ngô Sỹ Liên (Chương Mỹ) – Thượng Cát 134 5 P Ngô Gia Tự (H.Đ) - Phan Chu Trinh (T.H) 135 9h 1 Q Trung Văn – Phan Đình Phùng 135 2 Q Văn Hiến – Nguyễn Văn Huyên 137 3 R Lomonoxop – Lý Thái Tổ 138 4 R Quốc tế Việt Nam – Khoa học Giáo dục 139 5 S Yên Hòa – Hoàng Văn Thụ 140 10h 1 S Hồng Thái (Đan Phượng) – Nhân Chính 141 2 T Lý Thánh Tông – Hà Thành 142 3 T Xuân Phương - Wellspring 143 4 U Phg Khắc Khoan (T.T) - Trần Thánh Tông 144 5 U Hoài Đức B – Đông Đô 145 14h 1 V H.N Academy – Trần Quang Khải 146 2 V Nguyễn Đình Chiểu – Chuyên ngoại ngữ 147 3 X Trí Đức – Lý Thường Kiệt (Long Biên) 148 4 X Đinh Tiên Hoàng (Ba Đình) – Hồng Hà 149 15h 1 E Nguyễn Tất Thành – Tân Lập (Đ.Phượng) 150 2 E Hồ Tùng Mậu – Huỳnh Thúc Kháng 151 3 Z Xuân Mai – Phạm Hồng Thái 152 4 Z FPT – Đông Mỹ (Thanh Trì) 153

Ngày tháng Giờ Sân Bảng Đội Mã Chủ nhật 6-10 9h 1 F Trần Hưng Đạo (T.X) – Phan Huy Chú (Th.Th) 1 2 P Ngô Gia Tự (H.Đông) - Ngô Sỹ Liên (Ch.Mỹ) 2 3 U Phùng Khắc Khoan (Th.Th) – Hoài Đức B 3 4 Z Xuân Mai – Đông Mỹ (Thanh Trì) 4 5 W Việt Ba – Phan Huy Chú (Quốc Oai) 5 10h 1 C Vạn Xuân – Phúc Lợi 6 2 K Thạch Bàn – Phan Huy Chú (Đống Đa) 7 3 B Hoài Đức A – Thăng Long (H.B.Trưng) 8 4 Y Lê Văn Thiêm – Vân Tảo 9 5 H Nguyễn Du (Thanh Oai) – Xa La 10 14h 1 F Tây Hồ - Quang Trung (Hà Đông) 11 2 K Newton – Kim Liên 12 3 G Nguyễn Bỉnh Khiêm – Lê Lợi 13 4 G Nguyễn Huệ (Bắc Từ Liêm) – Hà Đông 14 5 Y Đống Đa – Nguyễn Tất Thành (Th.Xuân) 15 15h 1 H Ngô Thì Nhậm – Trần Nhân Tông 16 2 I Amsterdam – Đại Mỗ 17 3 I TH School – Lê Quý Đôn (Hà Đông) 18 4 J Việt Hoàng – Chuyên KHTN 19 5 J Phùng Khắc Khoan (Đ.Đa) – Việt Úc 20 16h 1 A Mai Hắc Đế - Global 21 2 A Tạ Quang Bửu – Đoàn Thị Điểm 22 3 D Hoàng Cầu – Quang Trung (Đống Đa) 23 4 B Lương Văn Can – Tô Hiến Thành 24 5 C Chu Văn An – Ban Mai 25 Thứ 4 9-10 14h 1 M Hòa Bình Latrobe – Thực nghiệm 26 2 N Lê Quý Đôn (Đ.Đa) – Chuyên Nguyễn Huệ 27 3 N Vinschool – Lương Thế Vinh 28 4 O Nguyễn Thị Minh Khai – Xuân Đỉnh 29 5 O Bắc Hà (Đống Đa) – Ngọc Hồi 30 15h 1 P Ngô Sỹ Liên (C.Mỹ) - Phan Chu Trinh (T.H) 31 2 J Việt Úc – Việt Hoàng 32 3 Q Trung Văn – Nguyễn Văn Huyên 33 4 Q Phan Đình Phùng – Văn Hiến 34 5 R Lomonoxop – Khoa học giáo dục 35 16h 1 R Lý Thái Tổ - Quốc tế Việt Nam 36 2 S Yên Hòa – Nhân Chính 37 3 S Hoàng Văn Thụ - Hồng Thái (Đ.Phượng) 38 4 T Lý Thánh Tông - Wellspring 39 5 T Hà Thành – Xuân Phương 40 Chủ nhật 13-10 8h 1 U Phùng Khắc Khoan (Th.Thất) - Đông Đô 41 2 U Trần Thánh Tông – Hoài Đức B 42 3 V Hà Nội Academy – Chuyên ngoại ngữ 43 4 V Trần Quang Khải – Nguyễn Đình Chiểu 44 5 X Trí Đức – Hồng Hà 45 9h 1 X Lý Thường Kiệt (L.Biên) – Đinh Tiên Hoàng 46 2 Y Lê Văn Thiêm – Nguyễn Tất Thành (T.X) 47 3 Y Vân Tảo – Đống Đa 48 4 L Hoàng Mai (Th.Xuân) – Nguyễn Trãi 49 5 Z Phạm Hồng Thái - FPT 50 10h 1 W Marie Curie – Phan Huy Chú (Quốc Oai) 51 2 A Đoàn Thị Điểm – Mai Hắc Đế 52 3 A Global – Tạ Quang Bửu 53 4 B Tô Hiến Thành – Hoài Đức A 54 5 B Thăng Long (H.B.Trưng) – Lương Văn Can 55 Chủ nhật 13-10 14h 1 C Phúc Lợi – Chu Văn An 56 2 C Ban Mai – Vạn Xuân (Long Biên) 57 3 D Quang Trung (Đ.Đa) – Trương Định 58 4 D IVS – Hoàng Cầu 59 5 E Huỳnh Thúc Kháng – Nguyễn Tất Thành 60 15h 1 E Tân Lập (Đ.Phương) – Hồ Tùng Mậu 61 2 F Phan Huy Chú (TH.Thất) – Tây Hồ 62 3 F Quang Trung (H.Đ) – Trần Hưng Đạo (T.X) 63 4 G Hà Đông – Nguyễn Bỉnh Khiêm (C.Giấy) 64 5 G Lê Lợi – Nguyễn Huệ (Bắc Từ Liêm) 65 16h 1 H Nguyễn Du – Trần Nhân Tông 66 2 H Ngô Thì Nhậm – Xa La 67 3 I Lê Quý Đôn (Hà Đông) - Amsterdam 68 4 I Đại Mỗ - TH School 69 5 P Thượng Cát – Ngô Gia Tự (Hà Đông) 70 Thứ 4 16-10 14h 1 J Chuyên KHTN – Phùng Khắc Khoan (Đ.Đ) 71 2 K Kim Liên – Thạch Bàn 72 3 K Phan Huy Chú (Đống Đa) - Newton 73 4 L Hoàng Mai – Trần Phú (H.Kiếm) 74 5 L Hermann – Nguyễn Trãi (Ba Đình) 75 15h 1 M Thực nghiệm – Nguyễn Gia Thiều 76 2 M Alfred Nobel – Hòa Bình Latrobe 77 3 N Lương Thế Vinh – Lê Quý Đôn (Đ.Đa) 78 4 N Chuyên Nguyễn Huệ - Vinschool 79 5 O Ngọc Hồi – Nguyễn Thị Minh Khai 80 16h 1 O Xuân Đỉnh – Bắc Hà (Đống Đa) 81 2 P Phan Chu Trinh (Tây Hồ) – Thượng Cát 82 3 Q Văn Hiến – Trung Văn 83 4 Q Nguyễn Văn Huyên – Phan Đình Phùng 84 5 D Trương Định - IVS 85 Chủ nhật 20-10 8h 1 R Quốc tế Việt Nam - Lomonoxop 86 2 R Khoa học Giáo dục – Lý Thái Tổ 87 3 S Hồng Thái (Đ.Phượng) – Yên Hòa 88 4 S Nhân Chính – Hoàng Văn Thụ 89 5 T Xuân Phương – Lý Thánh Tông 90 9h 1 T Wellspring – Hà Thành 91 2 M Nguyễn Gia Thiều – Alfred Nobel 92 3 U Đông Đô – Trần Thánh Tông 93 4 V Nguyễn Đình Chiểu – Hà Nội Academy 94 5 V Chuyên ngoại ngữ - Trần Quang Khải 95 10h 1 X Đinh Tiên Hoàng (Ba Đình) – Trí Đức 96 2 X Hồng Hà – Lý Thường Kiệt (Long Biên) 97 3 Y Đống Đa – Lê Văn Thiêm 98 4 Y Nguyễn Tất Thành (Th.Xuân) – Vân Tảo 99 5 Z FPT – Xuân Mai 100 Chủ nhật 20-10 14h 1 Z Đông Mỹ (Thanh Trì) – Phạm Hồng Thái 101 2 L Trần Phú (Hoàn Kiếm) – Hermann 102 3 A Mai Hắc Đế - Tạ Quang Bửu 103 4 A Đoàn Thị Điểm - Global 104 5 B Hoài Đức A – Lương Văn Can 105 15h 1 B Tô Hiến Thành – Thăng Long (H.B.Trưng) 106 2 C Chu Văn An – Vạn Xuân (Long Biên) 107 3 C Phúc Lợi – Ban Mai 108 4 D Trương Định – Hoàng Cầu 109 5 D Quang Trung (Đống Đa) - IVS 110 16h 1 E Nguyễn Tất Thành – Hồ Tùng Mậu 111 2 E Huỳnh Thúc Kháng – Tân Lập (Đ.Phượng) 112 3 F Tây Hồ - Trần Hưng Đạo (Thanh Xuân) 113 4 F Phan Huy Chú (T.Th) – Quang Trung (H.Đ) 114 5 G Nguyễn Bỉnh Khiêm – Nguyễn Huệ (Bắc TL) 115 Thứ tư 23-10 14h 1 G Hà Đông – Lê Lợi 116 2 H Nguyễn Du (Thanh Oai) – Ngô Thì Nhậm 117 3 H Xa La – Trần Nhân Tông 118 4 I Amsterdam – TH School 119 5 I Lê Quý Đôn (Hà Đông) – Đại Mỗ 120 15h 1 J Việt Hoàng – Phùng Khắc Khoan (Đ.Đa) 121 2 J Việt Úc – Chuyên K.H.T.N 122 3 K Thạch Bàn -Newton 123 4 K Kim Liên – Phan Huy Chú (Đống Đa) 124 5 L Trần Phú (H.K) – Nguyễn Trãi (Ba Đình) 125 16h 1 L Hoàng Mai (Thanh Xuân) – Hermann 126 2 M Nguyễn Gia Thiều – Hòa Bình Latrobe 127 3 M Thực nghiệm – Alfred Nobel 128 4 W Việt Ba – Marie Curie 129 5 N Lê Quý Đôn - Vinschool 130 8h 1 N Lương Thế Vinh – Chuyên Nguyễn Huệ 131 Chủ nhật 27-10 2 O Nguyễn Thị Minh Khai – Bắc Hà (Đ.Đa) 132 3 O Ngọc Hồi – Xuân Đỉnh 133 4 P Ngô Sỹ Liên (Chương Mỹ) – Thượng Cát 134 5 P Ngô Gia Tự (H.Đ) - Phan Chu Trinh (T.H) 135 9h 1 Q Trung Văn – Phan Đình Phùng 135 2 Q Văn Hiến – Nguyễn Văn Huyên 137 3 R Lomonoxop – Lý Thái Tổ 138 4 R Quốc tế Việt Nam – Khoa học Giáo dục 139 5 S Yên Hòa – Hoàng Văn Thụ 140 10h 1 S Hồng Thái (Đan Phượng) – Nhân Chính 141 2 T Lý Thánh Tông – Hà Thành 142 3 T Xuân Phương - Wellspring 143 4 U Phg Khắc Khoan (T.T) - Trần Thánh Tông 144 5 U Hoài Đức B – Đông Đô 145 14h 1 V H.N Academy – Trần Quang Khải 146 2 V Nguyễn Đình Chiểu – Chuyên ngoại ngữ 147 3 X Trí Đức – Lý Thường Kiệt (Long Biên) 148 4 X Đinh Tiên Hoàng (Ba Đình) – Hồng Hà 149 15h 1 E Nguyễn Tất Thành – Tân Lập (Đ.Phượng) 150 2 E Hồ Tùng Mậu – Huỳnh Thúc Kháng 151 3 Z Xuân Mai – Phạm Hồng Thái 152 4 Z FPT – Đông Mỹ (Thanh Trì) 153

Phi Phi

Nguồn ANTĐ: http://anninhthudo.vn/the-thao/lich-thi-dau-toan-bo-153-tran-vong-bang/827597.antd