Lịch âm 28/9 – Âm lịch hôm nay thứ Năm 28/9 chính xác nhất
Xem lịch âm ngày 28/09/2023 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 28/09/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 28/09/2023.
Xem âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2023
Ngày dương lịch : 28/09/2023
Ngày âm lịch : 14/8/2023
Là ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Thu phân (Giữa thu)
Thuộc ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Ngày 28/09/2023 tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý. Xấu với các tuổi: Đinh Mùi, Ất Mùi
Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Âm lịch Ngày 28 tháng 09 năm 2023
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-11:59)
Thân (15:00-17:59)
Tuất (19:00-21:59)
Hợi (21:00-23:59)
Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc
06 giờ 05 phút
18 giờ 07 phút
12 giờ 03 phút
Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút
Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn
18 giờ 29 phút
05 giờ 43 phút
00 giờ 06 phút
Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút
Xem ngày tốt xấu ngày 28/09 - Âm lịch 14/08/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 28/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 28/09/2023
Dương lịch: 28/09/2023 - Thứ Năm
Âm lịch:Ngày 14/8/2023 - Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý (Các tuổi này khá hợp với ngày 28/09/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Mùi, Ất Mùi xung khắc với ngày 28/09/2023.
XEM TRỰC
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.
XEM NGŨ HÀNH
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
XEM SAO TỐT XẤU
Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường.
Sao xấu: Tử khí, Câu trần.
Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
SAO: Đẩu.
Ngũ hành: Mộc.
Động vật: Giải (Con Cua).
Diễn giải:
- Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.