Hà Nội công bố số lượng dự tuyển vào lớp 10 không chuyên
TPO- Sở GD&ĐT Hà Nội vừa chính thức công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào lớp 10 năm học 2013-2014.
Ảnh minh họa.
Theo thống kê, tổng chỉ tiêu vào lớp 10 công lập và lớp không chuyên năm nay là 49.428 và có 71.278 học sinh đăng ký dự thi.
Dưới đây là số học sinh đăng ký NV1 và NV2 vào các trường THPT công lập năm 2013-2014 của Hà Nội:
Tên trường
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
NV1
NV2
Tổng
THPT Phan Đình Phùng
630
941
50
991
THPT Phạm Hồng Thái
546
797
593
1390
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
462
807
896
1703
THPT Tây Hồ
546
817
1170
1987
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
630
793
27
820
THPT Việt Đức
630
912
69
981
THPT Thăng Long
588
852
8
860
THPT Trần Nhân Tông
546
896
810
1706
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
588
448
864
1312
THPT Kim Liên
630
1167
37
1204
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
588
1131
63
1194
THPT Đống Đa
588
825
775
1600
THPT Quang Trung - Đống Đa
588
885
1547
2432
THPT Nhân Chính
420
818
145
963
THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
504
805
1606
2411
THPT Yên Hòa
504
1113
136
1249
THPT Cầu Giấy
462
823
894
1717
THPT Đa Phúc
504
635
2
637
THPT Sóc Sơn
504
647
5
652
THPT Trung Giã
420
696
4
700
THPT Xuân Giang
336
629
5
634
THPT Kim Anh
462
654
62
716
THPT Minh Phú
294
289
5
294
THPT Liên Hà
520
773
8
781
THPT Vân Nội
480
531
28
559
THPT Đông Anh
400
658
108
766
THPT Cổ Loa
480
884
38
922
THPT Bắc Thăng Long
320
483
187
670
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
504
564
14
578
THPT Yên Viên
462
798
4
802
THPT Dương Xá
504
882
4
886
THPT Nguyễn Văn Cừ
420
527
1572
2099
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
480
998
35
1033
THPT Xuân Đỉnh
480
758
199
957
THPT Trung Văn
400
552
424
976
THPT Thượng Cát
400
448
956
1404
THPT Đại Mỗ
280
377
1396
1773
THPT Ngọc Hồi
504
598
30
628
THPT Ngô Thì Nhậm
504
1005
649
1654
THPT Việt Nam-Ba Lan
560
767
602
1369
THPT Trương Định
560
849
168
1017
THPT Hoàng Văn Thụ
520
631
83
714
THPT Nguyễn Gia Thiều
520
686
11
697
THPT Lý Thường Kiệt
320
441
29
470
THPT Thạch Bàn
320
575
41
616
THPT Mê Linh
400
617
16
633
THPT Tiền Phong
400
509
595
1104
THPT Tiến Thịnh
320
377
797
1174
THPT Quang Minh
320
189
588
777
THPT Yên Lãng
400
613
31
644
THPT Tự Lập
320
205
561
766
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
520
1181
8
1189
THPT Quang Trung - Hà Đông
400
817
219
1036
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông
400
445
162
607
THPT Lê Lợi - Hà Đông
320
60
56
116
THPT Tùng Thiện
400
889
595
1484
THPT Xuân Khanh
360
114
1264
1378
THPT Ba Vì
588
715
842
1557
THPT Bất Bạt
420
308
1029
1337
PT Dân tộc nội trú
140
37
5
42
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
630
1058
82
1140
THPT Quảng Oai
588
1027
250
1277
THPT Hoài Đức A
588
759
298
1057
THPT Hoài Đức B
546
832
177
1009
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
504
806
734
1540
THPT Ngọc Tảo
588
946
62
1008
THPT Phúc Thọ
546
853
744
1597
THPT Vân Cốc
420
468
1138
1606
THPT Đan Phượng
462
667
79
746
THPT Hồng Thái
462
735
1238
1973
THPT Tân Lập
462
623
1099
1722
THPT Thạch Thất
546
933
126
1059
THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
504
1002
109
1111
THPT Bắc Lương Sơn
280
247
644
891
THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất
504
801
1978
2779
THPT Quốc Oai
630
1208
2
1210
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
504
738
25
763
THPT Minh Khai
588
760
359
1119
THPT Chương Mỹ A
600
1002
61
1063
THPT Chương Mỹ B
600
564
1537
2101
THPT Xuân Mai
600
897
86
983
THPT Chúc Động
600
808
1655
2463
THPT Thanh Oai A
504
630
1382
2012
THPT Thanh Oai B
504
692
25
717
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
504
763
135
898
THPT Thường Tín
520
881
6
887
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
400
538
290
828
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
480
677
268
945
THPT Lý Tử Tấn
400
260
1224
1484
THPT Vân Tảo
400
391
819
1210
THPT Mỹ Đức A
560
922
15
937
THPT Mỹ Đức B
560
701
83
784
THPT Mỹ Đức C
400
494
408
902
THPT Hợp Thanh
400
364
923
1287
THPT Đại Cường
240
225
585
810
THPT Lưu Hoàng
360
310
573
883
THPT Trần Đăng Ninh
440
628
668
1296
THPT Ưng Hòa A
480
676
224
900
THPT Ưng Hòa B
400
400
324
724
THPT Đồng Quan
504
724
7
731
THPT Phú Xuyên A
630
776
42
818
THPT Phú Xuyên B
504
710
44
754
THPT Tân Dân
378
311
164
475
THPT Chu Văn An
252
553
8
561
THPT Sơn Tây
240
672
34
706
Tên trường
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
NV1
NV2
Tổng
THPT Phan Đình Phùng
630
941
50
991
THPT Phạm Hồng Thái
546
797
593
1390
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
462
807
896
1703
THPT Tây Hồ
546
817
1170
1987
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
630
793
27
820
THPT Việt Đức
630
912
69
981
THPT Thăng Long
588
852
8
860
THPT Trần Nhân Tông
546
896
810
1706
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
588
448
864
1312
THPT Kim Liên
630
1167
37
1204
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
588
1131
63
1194
THPT Đống Đa
588
825
775
1600
THPT Quang Trung - Đống Đa
588
885
1547
2432
THPT Nhân Chính
420
818
145
963
THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
504
805
1606
2411
THPT Yên Hòa
504
1113
136
1249
THPT Cầu Giấy
462
823
894
1717
THPT Đa Phúc
504
635
2
637
THPT Sóc Sơn
504
647
5
652
THPT Trung Giã
420
696
4
700
THPT Xuân Giang
336
629
5
634
THPT Kim Anh
462
654
62
716
THPT Minh Phú
294
289
5
294
THPT Liên Hà
520
773
8
781
THPT Vân Nội
480
531
28
559
THPT Đông Anh
400
658
108
766
THPT Cổ Loa
480
884
38
922
THPT Bắc Thăng Long
320
483
187
670
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
504
564
14
578
THPT Yên Viên
462
798
4
802
THPT Dương Xá
504
882
4
886
THPT Nguyễn Văn Cừ
420
527
1572
2099
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
480
998
35
1033
THPT Xuân Đỉnh
480
758
199
957
THPT Trung Văn
400
552
424
976
THPT Thượng Cát
400
448
956
1404
THPT Đại Mỗ
280
377
1396
1773
THPT Ngọc Hồi
504
598
30
628
THPT Ngô Thì Nhậm
504
1005
649
1654
THPT Việt Nam-Ba Lan
560
767
602
1369
THPT Trương Định
560
849
168
1017
THPT Hoàng Văn Thụ
520
631
83
714
THPT Nguyễn Gia Thiều
520
686
11
697
THPT Lý Thường Kiệt
320
441
29
470
THPT Thạch Bàn
320
575
41
616
THPT Mê Linh
400
617
16
633
THPT Tiền Phong
400
509
595
1104
THPT Tiến Thịnh
320
377
797
1174
THPT Quang Minh
320
189
588
777
THPT Yên Lãng
400
613
31
644
THPT Tự Lập
320
205
561
766
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
520
1181
8
1189
THPT Quang Trung - Hà Đông
400
817
219
1036
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông
400
445
162
607
THPT Lê Lợi - Hà Đông
320
60
56
116
THPT Tùng Thiện
400
889
595
1484
THPT Xuân Khanh
360
114
1264
1378
THPT Ba Vì
588
715
842
1557
THPT Bất Bạt
420
308
1029
1337
PT Dân tộc nội trú
140
37
5
42
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
630
1058
82
1140
THPT Quảng Oai
588
1027
250
1277
THPT Hoài Đức A
588
759
298
1057
THPT Hoài Đức B
546
832
177
1009
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
504
806
734
1540
THPT Ngọc Tảo
588
946
62
1008
THPT Phúc Thọ
546
853
744
1597
THPT Vân Cốc
420
468
1138
1606
THPT Đan Phượng
462
667
79
746
THPT Hồng Thái
462
735
1238
1973
THPT Tân Lập
462
623
1099
172