Cách đọc chỉ số siêu âm thai chuẩn xác nhất, mẹ bầu nào cũng cần biết
Cầm kết quả siêu âm thai hàng tháng trên tay nhưng không phải bà mẹ nào cũng biết đọc những chỉ số trên đó.
Chỉ số siêu âm thai cho phép các bác sĩ sản khoa biết được thai nhi có đang phát triển hay không, phát triển đúng chuẩn hay không và đồng thời cũng phản ảnh những bất thường mà em bé trong bụng mẹ có thể gặp phải.
Trong 9 tháng mang thai , mẹ bầu thường được chỉ định khám thai đều đặn hàng tháng hoặc ở những mốc quan trọng như 12 tuần, 22 tuần, 32 tuần. Mỗi lần khám, các bác sĩ có thể sẽ thực hiện siêu âm thai để đó chiều dài mông – đùi, đường kính lưỡng đỉnh, chiều dài đầu – mông, cũng như trọng lượng bào thai. Tuy nhiên không phải mẹ bầu nào cũng biết những ký hiệu trên tờ kết quả siêu âm đó.
Chỉ số siêu âm thai cho phép các bác sĩ sản khoa biết được thai nhi có đang phát triển hay không. (ảnh minh họa)
Dưới đây là những kí hiệu phổ biến nhất trong siêu âm thai mà các bác sĩ thường thực hiện khi, mẹ bầu cần biết.
- GS (Gestational sac): Túi thai
- YS (Yolk Sac): Phôi thai
- FP (Fetal Pole): Cực bào thai (bức tường dày bao quanh thai nhi – thường được đo ở những tuần đầu thai kỳ)
- CRL (Crown Rump Length): Chiều dài từ đầu mông
- BPD (Biparietal Diameter): Đường kính lưỡng đỉnh
- HC (Head circumference): Chu vi đầu
- FL (Femur length): Chiều dài xương đùi
- AC (Abdominal circumference): Chu vi vòng bụng
- EFW (Estimated fetal Weight): Cân nặng thai nhi
=>> Tham khảo Bảng chuẩn cân nặng thai nhi theo tuần tại đây
Dưới đây là bảng chỉ số siêu âm thai theo từng tuần (đơn vị: mm):
Tuổi thai (Tuần)
GS
(Chỉ số túi thai)
CRL
(Chiều dài từ đầu mông)
BPD
(Đường kính lưỡng đỉnh)
FL
(Chiều dài xương đùi)
HC
(Chu vi đầu)
AC
(Chu vi vòng bụng)
4 tuần
3
5 tuần
6
6 tuần
14
7 tuần
27
8
8 tuần
29
15
9 tuần
33
21
10 tuần
31
11 tuần
41
12 tuần
51
21
8
70
56
13 tuần
71
25
11
84
69
14 tuần
28
15
98
81
15 tuần
32
18
111
93
16 tuần
35
21
124
105
17 tuần
39
24
137
117
18 tuần
42
27
150
129
19 tuần
46
30
162
141
20 tuần
49
33
175
152
21 tuần
52
36
187
164
22 tuần
55
39
198
175
23 tuần
58
42
210
186
24 tuần
61
44
221
197
25 tuần
64
47
232
208
26 tuần
67
49
242
219
27 tuần
69
52
252
229
28 tuần
72
54
262
240
29 tuần
74
56
271
250
30 tuần
77
59
280
260
31 tuần
79
61
288
270
32 tuần
82
63
296
280
33 tuần
84
65
304
290
34 tuần
86
67
311
299
35 tuần
88
68
318
309
36 tuần
90
70
324
318
37 tuần
92
72
330
327
38 tuần
94
73
335
336
39 tuần
95
75
340
345
40 tuần
97
76
344
354
41 tuần
98
78
348
362
42 tuần
100
79
351
371
Theo Nguyệt Minh (Theo Babymed) (Khám Phá)
Theo Nguyệt Minh (Theo Babymed) (Khám Phá)