Bảng giá đất thành phố Đà Nẵng năm 2023 cập nhật mới nhất

Dưới đây là bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 chi tiết được BNEWS cập nhật liên tục.

Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng áp dụng trong 5 năm (2020-2024) được ban hành theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND, sau đó được sửa đổi tại Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND.

Giá đất ở tại đô thị

Giá đất tại đô thị được quy định tại Phụ lục I và Phụ lục III kèm theo Quy định này.

- Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.

- Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.

- Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.

- Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.

- Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.

Ví dụ: Giá đất ở tại đô thị của đường 2 tháng 9 đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi tại vị trí 1 là 98,8 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 36,81 triệu đồng/m2, vị trí 3 là 25,7 triệu đồng/m2, vị trí 4 là 21,43 triệu đồng/m2 và vị trí 4 là 18,98 triệu đồng/m2.

Giá đất ở tại nông thôn

Giá đất tại nông thôn được quy định tại Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quy định này và áp dụng đối với đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa.

Đối với đất ven đường đá, sỏi, cấp phối thì nhân hệ số 0,9 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.

Đối với đất ven đường đất thì nhân hệ số 0,8 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.

Đối với đất ven đường (chưa được đặt tên) mà đường đó có vỉa hè hai bên thì nhân hệ số 1,2 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.

Ví dụ: Giá đất ở tại nông thôn của đường Cầu Đỏ - Túy Loan (huyện Hòa Vang) tại vị trí 1 là 5,93 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 4,32 triệu đồng/m2, vị trí 3 là 3,7 triệu đồng/m2, vị trí 4 là 3,03 triệu đồng/m2 và vị trí 5 là 2,47 triệu đồng/m2.

Giá đất tại đô thị và nông thôn đối với những đường chưa được đặt tên tại các khu dân cư

Giá đất tại đô thị và nông thôn đối với những đường chưa được đặt tên tại các khu dân cư được quy định tại Phụ lục III kèm theo quy định này.

Ví dụ: Giá đất ở tại đô thị và nông thôn đối với đường 5,5m chưa được đặt tên tại khu dân cư Công ty cấp nước và Sở KH&ĐT cũ (địa bàn phường Hải Châu 1) là 51,49 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn

Giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo quy định này

- Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.

- Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh ĐàBảng giá đất tỉnh Đà Nẵng Nẵng

Bảng giá đất tỉnh ĐàBảng giá đất tỉnh Đà Nẵng Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

Bảng giá đất tỉnh Đà Nẵng

An Ngọc/BNEWS/TTXVN

Nguồn Bnews: https://bnews.vn/bang-gia-dat-thanh-pho-da-nang-nam-2023-cap-nhat-moi-nhat/289502.html