15 trường công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2

(VietNamNet) -Ngày 11/9, thêm nhiều trường ĐH công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2.

- Ngày 11/9, nhiều trường ĐH, CĐ đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho HSPT - KV3; mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm; mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Trường ĐH Đồng Tháp Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Riêng các ngành 104, 302, 304, 501, 605, 703 chênh lệch 1 điểm. Điểm nhận đơn NV3 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế. Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3 Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Điểm xét NV3 Chỉ tiêu xét NV3 Đào tạo ĐH Sư phạm Toán học 101 A 14,5 Sư phạm Tin học 102 A 13 Sư phạm Vật lý 103 A 14 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 104 A 13 13 30 Khoa học máy tính 105 A 13 Sư phạm Hóa học 201 A 14 Sư phạm Sinh học - KTNN 301 B 14 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 302 B 14 14 30 Nuôi trồng thủy sản 304 A 13 13 30 B 14 14 Quản trị kinh doanh 402 A, D1 13 Kế toán 403 A 13 Quản lý đất đai 407 A 13 Quản lý văn hóa 409 C 14 D1 13 Công tác xã hội 501 C 14 D1 13 Giáo dục Chính trị 604 C 16,5 Thư viện thông tin 605 C 14 D1 13 Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 17,5 Tiếng Anh 702 D1 15 Tiếng Trung Quốc 703 C 14 21 14,0 D1 13 13,0 Đồ họa 803 H 15 Giáo dục Tiểu học 901 D1 13 Đào tạo CĐ Sư phạm Tin học C66 A 12 Sư phạm Vật lý - KTCN C67 A 12,5 Sư phạm Hóa - Sinh C68 A 12 Sư phạm Sinh - Hóa C69 B 13,5 SP KTNN - KTGĐ C70 B 11,5 Sư phạm Địa lý - CTĐ C73 C 17 Tin học C79 A 11 Thư viện - Thông tin C80 C 12 D1 11 Mỹ thuật ứng dụng C81 H 12 Công nghệ thiết bị trường học C82 A 10 32 10 B 11 11 Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch) C83 C 12 A, D1 11 Tiếng Anh C84 D1 14 Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp Giáo dục mầm non T65 M 12,5 Tin học T66 Các khối thi 7 Nghiệp vụ lễ tân khách sạn T67 Các khối thi 7 Quản trị nhà hàng T68 Các khối thi 7 Kỹ thuật chế biến món ăn T69 Các khối thi 7 Trường ĐH Văn hóa TP.HCM Những thí sinh không trúng tuyển hệ ĐH chuyên ngành Quản lý văn hóa có điểm thi từ 14 điểm trở lên (đã tính điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực tuyển sinh) sẽ được xét tuyển vào các chuyên ngành: Bảo tàng học, Văn hóa dân tộc thiểu số, Văn hóa học. Những thí sinh không trúng tuyển hệ ĐH sẽ được xét xuống hệ CĐ. Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ các ngành không xét NV 2 sẽ được chuyển vào các ngành học tương ứng cụ thể như sau: Thí sinh đăng ký xét tuyển hệ CĐ khối C vào các ngành: Thư viện - thông tin (C65), Phát hành xuất bản phẩm (C68) sẽ được chuyển vào học ngành Bảo tàng học; Thí sinh đăng ký xét tuyển hệ CĐ khối D1 vào các ngành: Thư viện - thông tin (C65), Văn hóa du lịch (C67) sẽ được chuyển vào học ngành Phát hành xuất bản phẩm. Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Hệ ĐH Thư viện thông tin 101 C 14 D1 13 Bảo tàng học 201 C 14 Văn hóa du lịch 301 D1 13 Phát hành xuất bản phẩm 401 C 14 D1 13 Quản lý văn hóa 501 C 16 Quản lý hoạt động âm nhạc (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2) 501 R1 13,5 Quản lý hoạt động sân khấu (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2) 501 R2 13,5 Quản lý hoạt động mỹ thuật (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2) 501 R3 13,5 Văn hóa dân tộc thiểu số 601 C 14 Văn hóa học 701 C 14 D1 13 Hệ CĐ Bảo tàng học C66 C 11 Phát hành xuất bản phẩm C68 D1 10 Quản lý văn hóa C69 C 11 ĐH Nông Lâm TP.HCM Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Hệ ĐH Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP 100 A 14 Cơ khí Nông lâm 101 A 14 Chế biến Lâm sản 102 A 14 Công nghệ Giấy-Bột giấy 103 A 14 Công nghệ Thông tin 104 A 15,5 Công nghệ Nhiệt lạnh 105 A 14 Điều khiển Tự động 106 A 14 Cơ Điện tử 108 A 14 Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô 109 A 14 Công nghệ địa chính 408 A 14,5 D1 14,5 Lâm nghiệp 305 A 13,5 B 15,5 Nông Lâm kết hợp 306 A 13,5 B 15,5 Ngư y (Bệnh học thủy sản) 309 A 13,5 B 15,5 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 316 A 13,5 B 15,5 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 317 A 13,5 B 15,5 Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp 320 A 13,5 B 15,5 Kinh tế Nông lâm 400 A 15 D1 15 Kinh tế tài nguyên môi trường 401 A 15 D1 15 Phát triển Nông thôn & Khuyến nông 402 A 15 D1 15 Quản lý Thị trường Bất động sản 407 A 15,5 D1 15,5 Hệ thống thông tin địa lý 110 A 14,5 D1 14,5 Hệ CĐ Tin học C65 A 10 Quản lý đất đai C66 A, D1 12 Cơ khí Nông lâm C67 A 10 Kế toán C68 A, D1 12 Nuôi trồng thủy sản C69 A 10 B 11 Đào tạo hệ ĐH tại Phân hiệu Gia Lai Nông học 118 A 13 B 14 Lâm nghiệp 120 A 13 B 14 Kế toán 121 A, D1 13 Quản lý đất đai 122 A, D1 13 Quản lý môi trường 123 A 13 B 14 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 124 A 13 B 14 Thú y 125 A 13 B 14 Trường ĐH Tôn Đức Thắng Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Hệ ĐH Công nghệ thông tin 101 A 15 D1 15 Toán - Tin ứng dụng 102 A 15 Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) 103 A 15 Bảo hộ lao động 104 A 15 B 15 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 105 A 17,5 Xây dựng cầu đường 106 A 15 Cấp thoát nước - Môi trường nước 107 A 15 B 15 Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị) 108 A 15 Công nghệ hóa học 201 A 15 B 17,5 Khoa học môi trường 300 A 15 B 16 Công nghệ sinh học 301 B 17 Tài chính - Tín dụng 401 A 18,5 D1 18,5 Kế toán - Kiểm toán 402 A 18,5 D1 19,5 Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh 403 A 18,5 D1 18,5 - Quản trị kinh doanh quốc tế 404 A 17,5 D1 17,5 - Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn 405 A 16 D1 16 Xã hội học 501 C 14 D1 14 Việt Nam học chuyên ngành Du lịch 502 C 15 D1 15 Tiếng Anh 701 D1 14 Tiếng Trung Quốc 704 D1 14 D4 14 Cử nhân Trung - Anh 707 D1 14 D4 14 Mỹ thuật công nghiệp 800 H 20 Quan hệ lao động 406 A 15 D1 15 Hệ CĐ Công nghệ thông tin C65 A 12 D1 12 Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) C66 A 10,5 Xây dựng dân dụng và công nghiệp C67 A 11,5 Kế toán - Kiểm toán C69 A 13 D1 12 Quản trị kinh doanh C70 A 12,5 D1 11,5 Tài chính - Tín dụng C71 A 13 D1 12 Tiếng Anh C72 D1 10 Chuyển ngành: Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển NV2 vào trường nhưng không trúng tuyển, nhà trường xét trúng tuyển qua các ngành khác theo khối thi và mức điểm dưới đây. Hạn chót để các thí sinh làm thủ tục chuyển ngành là 16h ngày 16/9/2009. Ngành đã đăng ký Khối Có điểm Ngành được tuyển Hệ Đại học 105 - Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 15 - 17 106 - Xây dựng cầu đường 201 - Công nghệ hóa học B 17 301 - Công nghệ sinh học 15 - 16,5 107 - Cấp thoát nước môi trường nước 401- Tài chính tín dụng A 16 - 17,5 103 - Điện điện tử 18 406 - Quan hệ lao động D1 16 - 18 501 - Xã hội học 402 - Kế toán kiểm toán A 15 - 18 104 - Bảo hộ lao động 106 - Xây dựng cầu đường 108 - Quy hoạch đô thị D1 15 - 19 501 - Xã hội học 403 - Quản trị kinh doanh A 16 - 18 102 - Toán tin ứng dụng D1 15 - 18 501 - Xã hội học 404 - Quản trị kinh doanh quốc tế A 15 - 17 300 - Khoa học môi trường D1 15 - 17 501 - Xã hội học Hệ Cao đẳng C69 - Kế toán kiểm toán D1 ≥ 15 502 - Việt Nam học 707 - Trung Anh ≥ 14 707 - Trung Anh A ≥ 15 406 - Quan hệ lao động C70 - Quản trị kinh doanh D1 ≥ 15 502 - Việt Nam học 707 - Trung Anh ≥ 14 707 - Trung Anh A ≥ 15 406 - Quan hệ lao động C71 - Tài chính tín dụng D1 ≥ 15 502 - Việt Nam học 707 - Trung Anh ≥ 14 707 - Trung Anh A ≥ 15 406 - Quan hệ lao động C72 - Tiếng Anh D1 ≥ 14 707 - Trung Anh Trường ĐH Quảng Nam Điểm trúng tuyển CĐ các ngành Tin học, Tài chính - ngân hàng, Quản trị kinh doanh bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trường xét tuyển thêm 71 chỉ tiêu NV3 cho hai ngành hệ ĐH và 70 chỉ tiêu cho ba ngành hệ CĐ. Hệ Đại học Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Chỉ tiêu NV3 Sư phạm Vật lý 101 A 16 Sư phạm Ngữ văn 102 C 15 Sư phạm Sinh - KTNN 109 B 15 Giáo dục tiểu học 103 A 13 C 14 Kế toán 104 A 13,5 D1 13 Quản trị kinh doanh 105 A 13 D1 13 Tiếng Anh 107 D1 13 34 Việt Nam học 108 C 14 37 D1 Hệ Cao đẳng Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Chỉ tiêu NV3 Điểm thi ĐH Điểm thi CĐ Công tác xã hội C69 C 12 13 Việt Nam học C70 C 12 13 D1 11 Tiếng Anh C71 D1 14 16 Kế toán C75 A 10,5 11,5 D1 10,5 Sư phạm Hóa-Sinh C76 B 12,5 13,5 Sư phạm Toán C77 A 12,5 13,5 Sư phạm Vật lý C78 A 11,5 12,5 Giáo dục Tiểu học C79 A 12,5 13,5 C 13,5 14,5 Tin học C72 A, D1 40 Tài chính ngân hàng C80 A, D1 10 Quản trị kinh doanh C81 A, D1 20 Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, Hùng Vương TP.HCM, Mở TP.HCM và Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2. Đây là điểm dành cho HSPT - KV3; Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Trường ĐH Sư phạm TP.HCM Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ. Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã đăng ký được chuyển qua ngành Cử nhân tin học. Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành Cử nhân tiếng Nhật, nếu không đủ vào ngành này được chuyển qua ngành Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc Cử nhân tiếng Trung. Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 SP Tin học 103 A 15,5 SP Tâm lý - Giáo dục 604 C 15 D1 15 SP Giáo dục chính trị 605 C 17 D1 17 SP Sử - Giáo dục quốc phòng 610 A 17,5 SP Tiếng Anh 701 D1 26,5 SP Song ngữ Nga - Anh 702 D1 19 D2 19 SP Tiếng Pháp 703 D3 19 SP Tiếng Trung 704 D4 19 SP Giáo dục đặc biệt 904 C 15 D1 15 Quản lý giáo dục 609 A 16 C 16 D1 16 Hệ cử nhân ngoài sư phạm Cử nhân song ngữ Nga - Anh 752 D1 19 D2 19 Cử nhân Tiếng Pháp 753 D3 19 Cử nhân Tiếng Trung 754 D1 19 D4 19 Cử nhân Tiếng Nhật 755 D1 20,5 D4 20,5 D6 20,5 Cử nhân Công nghệ thông tin 101 A 15,5 Cử nhân Vật lý 105 A 16,5 Cử nhân Hóa học 106 A 18,5 Cử nhân Ngữ văn 606 C 18 Cử nhân Việt Nam học 607 C 15 Cử nhân Quốc tế học 608 C 15,5 D1 15,5 Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM Trường xét tuyển 1.662 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH và 280 chỉ tiêu NV3 hệ CĐ. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM. Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩ NV2 Điểm xét NV3 Hệ ĐH Công nghệ thông tin 102 A, D 13 13 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 103 A 13 13 Công nghệ sau thu hoạch 300 A, D 13 13 B 14 14 Quản trị kinh doanh 401 A, D 13 17 B 14 17 Quản trị bệnh viện 402 A, D 13 13 B 14 14 Tài chính - ngân hàng 403 A, D 13 17 B 14 17 Kế toán 404 A, D 13 17 B 14 17 Du lịch 501 A, D 13 13 C 14 14 Tiếng Anh 701 D1 13 13 Tiếng Nhật 705 D1, 2, 3, 4, 5, 6 13 13 Hệ CĐ Kết quả thi ĐH: Công nghệ thông tin C65 A 10 10 D 10 10 Du lịch C66 A, D 10 10 C 11 11 Quản trị kinh doanh C69 A, D 10,5 B 11,5 Công nghệ sau thu hoạch C70 A, D 10 10 B 11 11 Tiếng Anh C71 D1 10 10 Tiếng Nhật C72 D1,2 ,3 4, 5, 6 10 10 Tài chính - ngân hàng C73 A, D 11 B 12 Kế toán C74 A, D 10 B 11 Kết quả thi CĐ: Công nghệ thông tin C65 A 13 13 D 13 13 Du lịch C66 A, D 13 13 C 14 14 Quản trị kinh doanh C69 A, D 15 Công nghệ sau thu hoạch C70 A, D 13 13 B 14 14 Tiếng Anh C71 D1 13 13 Tiếng Nhật C72 D 13 13 Tài chính - ngân hàng C73 A, D 16 B 18 Kế toán C74 A 13 B 14 D 13,5 Trường ĐH Mở TP.HCM Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Hệ ĐH Tin học 101 A 15 D1 15 Xây dựng 102 A 15 Công nghệ sinh học 301 A 16 B 16 Quản trị kinh doanh 401 A 16,5 D1 16,5 Kinh tế 402 A 16 D1 16 Tài chính - Ngân hàng 403 A 17 D1 17 Kế toán 404 A 16 D1 16 Hệ thống thông tin kinh tế 405 A 15 D1 15 Luật kinh tế 406 A, D1, 3, 4, 5, 6 14,5 C 14,5 Đông Nam Á học 501 C 15 D1 15 Xã hội học 601 C 14,5 D1 14,5 Công tác xã hội 602 C 14,5 D1 14,5 Tiếng Anh 701 D1 15 Tiếng Trung Quốc 704 D1 14,5 D4 14,5 Tiếng Nhật 705 D1 14,5 D4 14,5 D6 14,5 Hệ CĐ Tin học C65 A 11 D1 11 Quản trị kinh doanh C66 A 12,5 D1 12,5 Tài chính - Ngân hàng C67 A 14 D1 14 Kế toán C68 A 12,5 D1 12,5 Công tác xã hội C69 C 11 D1 11 Tiếng Anh C70 D1 11 Trường ĐH Đà Lạt Thí sinh đăng ký ngành Sinh học có điểm từ 14, trúng tuyển vào ngành Công nghệ sau thu hoạch. Thí sinh đăng ký ngành Nông học trúng tuyển vào ngành Công nghệ sau thu hoạch (cùng điểm chuẩn). Thí sinh đăng ký ngành CĐ Kế toán có điểm 5 - 10 trúng tuyển vào ngành Trung cấp du lịch. Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Hệ ĐH Toán học 101 A 13 Vật lý 105 A 13 Công nghệ thông tin 107 A 13 Điện tử viễn thông 108 A 13 Hóa học 201 A 13 Sinh học 301 B 14,5 Môi trường 303 B 14 Công nghệ sau thu hoạch 306 B 14 Quản trị kinh doanh 401 A 13 Kế toán 403 A 13 Xã hội học 502 C 14 Văn hóa học 503 C 14 Việt Nam học 605 C 14 Đông phương học 608 C 14 D1 13 Tiếng Anh 701 D1 13 Hệ CĐ Công nghệ thông tin C65 A 10 Điện tử viễn thông C66 A 10 Công nghệ sau thu hoạch C67 B 11 Kế toán C68 A 10,5 Hệ TC Trung cấp Kế toán T07 A 5 Trung cấp Pháp lý T05 C 5 Trung cấp Du lịch T06 A, D1 5 ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Hệ ĐH Kỹ thuật công nghiệp 104 A 16 Cơ tin kỹ thuật 107 A 14,5 Thiết kế máy 108 A 14,5 Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh 110 A 16 Công nghệ may 113 A 14,5 Công nghệ Kỹ thuật máy tính 117 A 16,5 Quản lý công nghiệp 119 A 17,7 Kỹ thuật nữ công 301 A 14,5 Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử 901 A 15 Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp 902 A 14,5 Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy 903 A 14,5 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 904 A 14,5 Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử 905 A 14,5 Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực 909 A 14,5 Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh 910 A 14,5 Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin 912 A 16 Hệ CĐ Kỹ thuật Điện – Điện tử C65 A 14 Điện công nghiệp C66 A 13 Cơ khí chế tạo máy C67 A 13,5 Cơ khí động lực C68 A 14 Công nghệ May C69 A 11,5 ĐH Nha Trang Ngành/Nhóm ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Hệ Đại học Nhóm ngành Khai thác hàng hải 101 A 13 Nhóm ngành Cơ khí 102 A 13 Ngành Công nghệ cơ - điện tử 104 A 13 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 105 A 13 Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng 109 A 13 Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm 201 A 13 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường 110 A 13 Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản 301 B 14 Ngành Tiếng Anh 751 D1 13 Ngành Công nghệ thông tin Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 103 A, D1 13,5 Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh 401 A, D1, D3 14 Đào tạo trình độ ĐH tại phân hiệu Kiên Giang Công nghệ chế biến thủy sản (Công nghệ thực phẩm) 201 A 13 B 14 Kế toán 401 A 13 D 13 Nuôi trồng thủy sản 301 B 14 Trường ĐH Văn Lang Đối với ngành Kiến trúc (mã ngành 104, khối V) và Mỹ thuật công nghiệp (mã ngành 800, V), môn vẽ nhân hệ số 2. Ngành Tiếng Anh (701, D1) môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13 điểm. Ngành Mỹ thuật công nghiệp (800, H) môn Trang trí nhân hệ số 2. Trường hợp thí sinh dự thi khối H có ba môn năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành hai điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng hai môn năng khiếu còn lại. Thí sinh khối A hoặc D1 không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (ví dụ 401, 402, 403, 404, 405), nếu đủ điểm tuyển vào ngành khác có nguyện vọng, có thể lựa chọn để đăng ký chuyển ngành xét tuyển. Với điều kiện phải cùng khối thi với ngành chuyển đến, đủ điểm tuyển của ngành chuyển đến, ngành chuyển đến còn chỉ tiêu. Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Công nghệ thông tin 101 A 13 D1 13 Kỹ thuật nhiệt lạnh 102 A 13 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 103 A 13 Kiến trúc 104 V 21,5 Công nghệ và quản lý môi trường 301 A 13 B 14 Công nghệ sinh học 302 A 13 B 14 Tài chính - tín dụng 401 A 15,5 D1 14,5 Kế toán 402 A 15 D1 14 Quản trị kinh doanh 403 A 14,5 D1 14 Kinh tế thương mại 404 A 14,5 D1 14 Du lịch 405 A 13,5 D1 13 D3 13 Quan hệ công chúng 601 A 13 C 14 D1 13 Tiếng Anh 701 D1 17 Mỹ thuật công nghiệp 800 V 21 H 24 Trường CĐ Xây dựng Miền Tây Trường CĐ Xây dựng Miền Tây xét tuyển 100 chỉ tiêu NV3 đối với tất cả thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2009, khối A. Trường tuyển thí sinh khu vực phía Nam. Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Điểm xét NV3 Chỉ tiêu NV3 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 01 A 10 100 Cấp thoát nước và môi trường 02 A 10 Kế toán doanh nghiệp 03 A 10 Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Điểm xét NV3 Chỉ tiêu NV3 Kế toán 01 A, D1, D6 10 Quản trị kinh doanh 02 A, D1, D6 10 10 20 Quản lý đất đai 04 A, D1, D6 10 10 20 Lâm sinh 05 B 11 11 20 Trồng trọt 06 B 11 11 30 Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi Trường cho phép những thí sinh không trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng, Kế toán chuyển sang các ngành còn lại có cùng khối thi. Trường tiếp tục xét tuyển NV3 tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng, Kế toán. Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Điểm xét NV3 Đối với TS thi đềĐH Đối với TS thi đề CĐ Đối với TS thi đề ĐH Đối với TS thi đề CĐ Công nghệ may 01 A 10 10 10 10 Công nghệ giày 02 A 10 10 10 10 Quản trị kinh doanh 03 A 11,5 14,5 D1 11,5 14,5 Tài chính ngân hàng 04 A 12 15 D1 12 15 Kế toán 05 A 11 14 D1 11 14 Tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại) 06 D1 10,5 12,5 10,5 12,5 Tiếng Trung Quốc (chuyên ngành tiếng Trung thương mại) 07 D1, D4 10 10 10 10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 08 A 10 10 10 10 Công nghệ thông tin 09 A, D1 10 13 10 13 Thiết kế thời trang 10 A, V 10 10 10 10 ĐH Nha Trang Ngành/Nhóm ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 Hệ Đại học Nhóm ngành Khai thác hàng hải 101 A 13 Nhóm ngành Cơ khí 102 A 13 Ngành Công nghệ cơ - điện tử 104 A 13 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 105 A 13 Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng 109 A 13 Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm 201 A 13 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường 110 A 13 Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản 301 B 14 Ngành Tiếng Anh 751 D1 13 Ngành Công nghệ thông tin Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 103 A, D1 13,5 Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh 401 A, D1, D3 14 Đào tạo trình độ ĐH tại phân hiệu Kiên Giang Công nghệ chế biến thủy sản (Công nghệ thực phẩm) 201 A 13 B 14 Kế toán 401 A 13 D 13 Nuôi trồng thủy sản 301 B 14 Trường ĐH Văn Lang Đối với ngành Kiến trúc (mã ngành 104, khối V) và Mỹ thuật công nghiệp (mã ngành 800, V), môn vẽ nhân hệ số 2. Ngành Tiếng Anh (701, D1), môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đạt điểm sàn là 13 điểm. Ngành Mỹ thuật công nghiệp (800, H), môn Trang trí nhân hệ số 2. Trường hợp thí sinh dự thi khối H có ba môn năng khiếu, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng hai môn năng khiếu còn lại. Thí sinh khối A hoặc D1 không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (ví dụ 401, 402, 403, 404, 405), nếu đủ điểm và có nguyện vọng vào ngành khác, có thể lựa chọn để đăng ký chuyển ngành xét tuyển. Tuy nhiên

Nguồn VietnamNet: http://vietnamnet.vn/giaoduc/2009/09/868122/