Điểm chuẩn TOP 10 trường đại học tốt nhất cả nước

TOP 10 trường đại học tốt nhất trên cả nước đã bắt đầu công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm học 20172018.

Sau khi các thí sinh hoàn thành việc đăng kí và thay đổi nguyện vọng ngày 23/7, dựa trên điểm sàn và mức điểm đăng kí xét tuyển của mỗi trường, chỉ tiêu tuyển sinh được đưa ra, từng trường đại học sẽ có mức điểm chuẩn khác nhau.

Hiện nay, điểm chuẩn đại học đang được các trường công bố và dự kiến sẽ có trước ngày 1/8.

VietQ cập nhật điểm chuẩn top 10 trường đại học hàng đầu trên cả nước để thí sinh tiện theo dõi. Thí sinh vui lòng F5 liên tục để cập nhật điểm chuẩn nhanh và chính xác nhất.

Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn khoa Quốc tế - ĐHQGHN

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN

Điểm chuẩn Khoa Luật – ĐHQGHN

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ

Xem tại đây:

http://vietq.vn/diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu---dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-khong-nganh-nao-duoi-30-diem-d126472.html

Đại học Giáo dục - ĐHQGHN

Điểm chuẩn khoa Y Dược – ĐHQGHN

Đại học Bách khoa Hà Nội

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KHOA Y

Đại học Kinh tế Quốc dân

Đại học Y Hà Nội

Đại học Dược Hà Nội

Đại học Ngoại thương

Đại học Cần Thơ

Đại học Đà Nẵng

Học viện Ngân hàng

Ánh Ngân

STTNhóm ngành/NgànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 2017Điểm chuẩnNăm 2016Năm 2015Năm 2014152220330 - Văn họcC00 D01 D14 120C00: 22.25; D01: 20.62; D14: 20.81C00: 23.5; D01, D14: 21.75C00, D01: 24252220320 - Ngôn ngữ họcC00 D01 D14 80C00: 22.25; D01: 20.58; D14: 20.70C00: 23; D01, D14: 21.25C00, D01: 24352320101 - báo chíC00 D01 D14 130C00: 25; D01, D14: 22.25C00: 25.75; D01, D14: 23.75C00, D01: 22452220310 - Lịch sửC00 D01 D14 120C00: 17.5; D01: 16.5; D14: 17.75C00: 20.56; D01, D14: 18.5C00: 22; D01: 16552310302 - Nhân họcC00 D01 D14 60C00: 18.75; D01, D14: 17.75C00: 21.25; D01, D14: 19.5C00: 17.5; D01: 17652220301 - Triết họcA01 C00 D01 D14 90A01: 16.5; C00: 20; D01, D14: 17C00: 21; A01, D01, D14: 18.5C00: 17.5; A01, D01: 18752310501 - Địa lý họcA01 C00 D01 D15 110A01: 19.5; C00: 21.88; D01: 19.5; D15: 19.44C00: 22.63; A01, D01, D15: 18A01: 16; C00: 23; D01: 16.5852310301 - Xã hội họcA00 C00 D01 D14 150A00, D01, D14: 19.5; C00: 22.5A00: 20.25; C00: 20; D01: 22.75; D14: 20A00: 18.5; C00: 17; D01: 17.5952320201 - Thông tin họcA01 C00 D01 D14 100A00, D01, D14: 19; C00: 20.75A01, C00, D14: 18.5; D01: 20.25A01: 17; C00, D01: 16.51052220213 - Đông phương họcD01 D04 D14 140D01, D04, D14: 20.75D01, D14: 21.75; D04: 20.75D01: 18.51152140101 - Giáo dục họcC00 C01 D01 D14 120C00: 19.5; D01, D14: 17.5C00: 20.75; D01, D14: 18.75C00, D01: 161252320303 - Lưu trữ họcC00 D01 D14 80C00: 18; D01, D14: 17C00: 21.25; D01: 20.25; D14: 19.5C00, D01: 161352220340 - Văn hóa họcC00 D01 D14 70C00: 22; D01, D14: 20C00: 21.75; D01, D14: 19.25C00, D01: 171452760101 - Công tác xã hôịC00 D01 D14 80C00: 21.5; D01, D14: 19.5C00: 21.75; D01, D14: 20C00: 18; D01: 17.51552310401 - Tâm lý họcB00 C00 D01 D14 100B00, D01, D14: 21.5; C00: 23.5B00, D01, D14: 23; C00: 24.5B00, C00, D01: 201652580112 - Đô thị họcA00 A01 D01 D14 80A00: 18.5; A01, D01, D14: 18.5A00: 18.25; A01, D01, D14: 18.75A00: 17; A01: 17.5; D01: 16.51752340103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00 D01 D14 100C00: 24.25; D01, D14: 22.25C00: 25; D01, D14: 23C00, D01: 211852220216 - Nhật Bản họcD01 D06 D14 110D01, D14: 22.25; D06: 20.18D01, D14: 23.75; D06: 21.5D01: 21; D06: 191952220217 - Hàn Quốc họcD01 D14 110D01, D14: 21D01, D14: 23D01: 202052220201 - Ngôn ngữ AnhD01 27022.412429.52152220202 - Ngôn ngữ NgaD01 D02 70D01: 16.5; D02: 21.29D01, D02: 20D01: 23.5; D02: 252252220203 - Ngôn ngữ PhápD01 D03 90D01, D03: 19D01: 21.38; D03: 20.5D01: 25; D03: 242352220204 - Ngôn ngữ Trung QuốcD01 D04 130D01, D04: 19.25D01: 21.69; D04: 20D01: 24; D04: 23.52452220205 - Ngôn ngữ ĐứcD01 D05 80D01: 18.51; D05: 22.28D01: 22; D05: 21D01: 25; D05: 25.52552310206 - Quan hệ quốc tếD01 D14 160D01, D14: 22.25D01, D14: 23.5D01: 212652220206 - Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01 D03 D05 50D01: 19.61D01: 21; D03: 20D01: 22.5; D03: 252752220208 - Ngôn ngữ ItaliaD01 D03 D05 50D01: 17.18; D05: 17.42D01, D03: 20D01: 22

Nguồn VietQ: http://vietq.vn/diem-chuan-top-10-truong-dai-hoc-tot-nhat-ca-nuoc-d126120.html