Chi tiết mức “thuế đường” phải nộp từ 1/1/2013
Như VnMedia đã đưa tin, theo Dự thảo Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện do Bộ Tài Chính vừa hoàn thành, tới đây, chủ phương tiện sử dụng xe ô tô sẽ phải nộp “thuế đường” từ 130.000 – 1.040.000 đồng/ tháng.
- Như VnMedia đã đưa tin, theo Dự thảo Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện do Bộ Tài Chính vừa hoàn thành, tới đây, chủ phương tiện sử dụng xe ô tô sẽ phải nộp “thuế đường” từ 130.000 – 1.040.000 đồng/ tháng.
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu chi tiết biểu mức thu phí sử dụng đường bộ cho các loại ô tô và xe máy sẽ chính thức được áp dụng từ 1/1/2013.
Mức thu phí đối với ô tô
Nhóm
xe
Loại phương tiện chịu phí
Mức thu (nghìn đồng)
1 tháng
3 tháng
6 tháng
12 tháng
1
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân
130
390
780
1.560
2
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, rơ moóc và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ dưới 4.000 kg
180
540
1.080
2.160
3
Xe chở người từ 10 chỗ đến 24 chỗ; xe tải, rơ moóc và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng bản thân dưới 8.500 kg
270
800
1.620
3.240
4
Xe chở người từ 25 chỗ đến 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng từ 8.500 kg trở lên
390
1.170
2.340
4.680
5
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg
410
1.240
2.480
4.960
6
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; Sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ dưới 27.000 kg
500
1.510
3.020
6.050
7
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ôtô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg
590
1.770
3.540
7.080
8
Xe tải, xe ôô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
720
2.160
4.320
8.640
9
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên
730
2.190
4.380
8.740
10
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên
1.040
3.130
6.260
12.480
Mức thu phí đối với xe máy
TT
Loại phương tiện chịu phí
Mức thu
(nghìn đồng/năm)
1
Loại có dung tích xy lanh đến 100 cm3, xe máy điện
Từ 50 - 100
2
Loại có dung tích xy lanh trên 100 cm3
Từ 100 - 150
3
Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ một xy lanh
2.160
Xuân Tùng