Quyết định 5737/QĐ-BCT của Bộ Công Thương
Báo Công Thương Điện tử xin đăng toàn bộ nội dung và phụ lục Quyết định số 5737/QĐ-BCT về việc công bố tạm thời các Danh mục hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan theo Chỉ thị số 23/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Báo Công Thương Điện tử xin đăng toàn bộ nội dung và phụ lục Quyết định số 5737/QĐ-BCT về việc công bố tạm thời các Danh mục hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan theo Chỉ thị số 23/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
CôngThương -
BỘ CÔNG THƯƠNG
_________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
Số: 5737/QĐ-BCT
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố tạm thời các Danh mục hàng hóa
kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Danh mục hàng hóa như sau:
1. Danh mục hàng hóa cấm kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu (Phụ lục số 1).
2. Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan (Phụ lục số 2).
3. Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh kinh doanh tạm nhập tái xuất phải thực hiệntheo giấy phép của Bộ Công Thương (Phụ lục số 3).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, các thương nhân kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan hàng hóa thuộc các Danh mụcban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục
thuộc Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, XNK (15).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Thành Biên
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH
TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)
––––––
Mã hàng
Mô tả mặt hàng
Chương 28
Hóa chất vô cơ ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị.
2812
10
Arsenic trichloride
Chương 29
Hóa chất hữu cơ
2905
19
Pinacolyl alcohol: 3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol
2918
19
2,2‑Diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid
2921
19
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride và các muối proton hóa tương ứng
2922
19
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol và các muối proton hóa tương ứng, Ngoại trừ :
N,N‑Dimethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng N,N‑Diethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng
2929
90
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalide
2930
90
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr)aminoethane‑2‑thiol và các muối proton hóa tương ứng
2930
90
Thiodiglycol: Bis(2‑hydroxyethyl) sulfide
2931
00
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride
Vídụ . DF: Methylphosphonyldifluoride
2931
00
Các hợp chất O‑Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O‑2‑dialkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối
alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng
Ví dụ:
QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite
2931
00
Chlorosarin: O‑Isopropyl ethylphosphonochloridate
2931
00
Chlorosoman: O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate
2931
00
Các hóa chất, trừ các chất đã được liệt kê tại nhóm 2931 nêu trên, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác
Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride
Dimethyl methylphosphonate
Ngoại trừ Fonofos: O‑Ethyl S‑phenyl ethylphosphonothiolothionate
2933
39
Quinuclidin‑3‑ol
Chương 39
Plastic và các sản phẩm bằng plastic
3915
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic
Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và các thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng.
8418
Lưu ý: Thiết bị làm lạnh sử dụng dung môi chất lạnh C.F.C:
- Chỉ áp dụng đối với loại dùng môi chất lạnh CFC 12 (R12);
- Để biết thiết bị dùng loại môi chất lạnh nào thì xem cataloge của thiết bị, mục môi chất lạnh (Refrigerant);
- Môi chất lạnh CFC 12 (R12) có tên hóa học là Dichlorodifluoromethane, công thức hóa học là CF 2 Cl 2 .
8418
10
- Máy làm lạnh – đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt.
8418
10
10
-- Loại sử dụng trong gia đình
8418
10
90
-- Loại khác
- Máy làm lạnh, tủ lạnh, loại s.ử dụng trong gia đình:
8418
21
00
-- Loại sử dụng máy nén
8418
29
00
-- Loại khác
8418
30
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
8418
30
10
-- Dung tích không quá 200 lít
8418
30
90
-- Loại khác
8418
40
- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
8418
40
10
-- Dung tích không quá 200 lít
8418
40
90
-- Loại khác
8418
50
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:
-- Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:
8418
50
19
--- Loại khác
-- Loại khác:
8418
50
99
--- Loại khác
- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
8418
61
00
-- Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15
8418
69
-- Loại khác
8418
69
10
--- Thiết bị làm lạnh đồ uống
8418
69
30
--- thiết bị làm lạnh nước uống.
8473
Bộ phận và phụ kiện đã qua sử dụng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.
Chương 85
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và máy tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên.
8507
10
Ắc quy axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston đã qua sử dụng
8507
20
Ắc quy axit – chì khác đã qua sử dụng
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH
TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU VÀ GỬI KHO NGOẠI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)
––––––
I. HÀNG HÓA THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH
Nguyên tắc sử dụng Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan:
Danh mục này áp dụng đối với phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm, đông lạnh thuộc các mã HS 8 số; không bao gồm thịt gia súc, thịt gia cầm, thủy hải sản các loại và phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm tươi, ướp lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
Mã hàng
Mô tả mặt hàng
Chương 02
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
0206
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
0206
21
00
- - Lưỡi
0206
22
00
- - Gan
0206
29
00
- - Loại khác
- Của lợn, đông lạnh:
0206
41
00
- - Gan
0206
49
00
- - Loại khác
0206
90
00
- Loại khác, đông lạnh
0207
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
0207
14
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
0207
14
10
- - - Cánh
0207
14
20
- - - Đùi
0207
14
30
- - - Gan
- - - Loại khác:
0207
14
99
- - - - Loại khác
- Của gà tây:
0207
27
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
0207
27
10
- - - Gan
- - - Loại khác:
0207
27
99
- - - - Loại khác
- Của vịt, ngan:
0207
45
00
- - Loại khác, đông lạnh
- Của ngỗng:
Mã hàng
Mô tả mặt hàng
0207
55
00
- - Loại khác, đông lạnh
0207
60
00
- Của gà lôi
0208
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
0208
10
00
- Của thỏ
0209
Mỡ lợn,