Hà Nội công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2012-2013
KTĐT - Ngày 15/7, Sở GD&ĐT Hà Nội đã ban hành quyết định duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các THPT công lập năm học 2012-2013.
>>> Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 chuyên năm học 2012-2013
>>> Điểm chuẩn đợt 2 vào các trường chuyên Hà Nội
BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2012 - 2013
STT
Trường THPT
Điểm chuẩn
Ghi chú
1.
Chu Văn An
56,0
Tiếng Nhật: 51,5
2.
Phan Đình Phùng
54,0
3.
Phạm Hồng Thái
50,0
4.
Nguyễn Trãi- Ba Đình
48,5
5.
Tây Hồ
46,0
Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 48,0
6.
Thăng Long
54,5
7.
Việt Đức
52,5
Tiếng Nhật: 43,0
8.
Trần Phú-Hoàn Kiếm
53,0
9.
Trần Nhân Tông
48,5
Tiếng Pháp: 40,0
10.
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
50,0
11.
Kim Liên
54,0
Tiếng Nhật: 40,0
12.
Yên Hòa
53,5
13.
Lê Quý Đôn- Đống Đa
52,0
14.
Nhân Chính
52,0
15.
Cầu Giấy
50,0
16.
Quang Trung-Đống Đa
48,0
17.
Đống Đa
47,5
18.
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
45,0
Tuyển NV3 khu vực1,2, 3: 47,0
19.
Ngọc Hồi
47,5
20.
Hoàng Văn Thụ
44,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,5
21.
Việt Nam –Ba Lan
42,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 44,0
22.
Trương Định
43,0
Tuyển NV3 khu vực 1,2: 45,0
23.
Ngô Thì Nhậm
39,5
24.
Nguyễn Gia Thiều
53,0
25.
Cao Bá Quát- Gia Lâm
48,5
26.
Lý Thường Kiệt
47,0
27.
Yên Viên
43,5
28.
Dương Xá
41,0
29.
Nguyễn Văn Cừ
41,0
30.
Thạch Bàn
40,0
31.
Liên Hà
48,0
32.
Vân Nội
41,5
33.
Mê Linh
44,5
34.
Đông Anh
40,0
35.
Cổ Loa
41,5
36.
Sóc Sơn
42,0
37.
Yên Lãng
41,0
38.
Bắc Thăng Long
37,0
39.
Đa Phúc
41,0
40.
Trung Giã
36,0
41.
Kim Anh
37,0
42.
Xuân Giang
35,0
43.
Tiền Phong
31,5
44.
Minh Phú
31,0
Tuyển NV3 khu vực 6: 33,0
45.
Quang Minh
28,0
Tuyển NV3 khu vực 6: 30,0
46.
Tiến Thịnh
29,5
47.
Tự Lập
23,0
Tuyển NV3 khu vực 6 : 25,0
48.
Nguyễn Thị Minh Khai
50,0
49.
Xuân Đỉnh
46,5
50.
Hoài Đức A
42,5
51.
Đan Phượng
44,0
52.
Thượng Cát
37,0
Tuyển NV3 khu vực 1,2,7: 39,0
53.
Trung Văn
40,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 42,0
54.
Hoài Đức B
38,0
55.
Tân Lập
34,5
56.
Vạn Xuân – Hoài Đức
35,0
57.
Đại Mỗ
33,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 35,0
58.
Hồng Thái
32,5
59.
Sơn Tây
48,0
Tiếng Pháp: 27,5
60.
Tùng Thiện
39,0
61.
QuảngOai
33,5
62.
Ngô Quyền-Ba Vì
33,5
63.
Ngọc Tảo
37,5
64.
Phúc Thọ
32,0
65.
Ba Vì
28,0
66.
Vân Cốc
29,0
67.
Bất Bạt
23,0
Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0
68.
Xuân Khanh
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0
69.
Quốc Oai
42,0
70.
Thạch Thất
42,5
71.
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất
41,0
72.
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
35,5
73.
Minh Khai
31,0
74.
Cao Bá Quát- Quốc Oai
29,0
75.
Bắc Lương Sơn
27,0
76.
Lê Quý Đôn – Hà Đông
52,0
77.
Quang Trung- Hà Đông
44,5
78.
Thanh Oai B
37,5
79.
Chương Mỹ A
40,0
80.
Xuân Mai
34,5
81.
Nguyễn Du – Thanh Oai
34,0
82.
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
35,0
Tuyển NV3 khu vực 10: 37,0
83.
Chúc Động
29,0
84.
Thanh Oai A
31,0
85.
Chương Mỹ B
24,0
86.
Thường Tín
39,5
87.
Phú Xuyên A
37,0
88.
Đồng Quan
34,5
89.
Phú Xuyên B
30,5
90.
Tô Hiệu -Thường Tín
26,5
91.
Tân Dân
27,0
92.
Nguyễn Trãi – Thường Tín
31,0
Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0
93.
Vân Tảo
25,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 27,0
94.
Lý Tử Tấn
24,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,5
95.
Mỹ Đức A
41,5
96.
Ứng Hòa A
34,0
97.
Mỹ Đức B
30,0
98.
Trần Đăng Ninh
26,5
99.
Ứng Hòa B
24,5
100.
Hợp Thanh
25,5
101.
Mỹ Đức C
23,5
102.
Lưu Hoàng
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0
103.
Đại Cường
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0