Điểm chuẩn NV2 của ĐH Nông lâm TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Quảng Nam, ĐH Lương Thế Vinh

Thí sinh làm bài thi tuyển sinh tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng TTO - Tối 11-9-2009, các trường ĐH Nông lâm TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Quảng Nam, ĐH Lương Thế Vinh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Riêng ĐH Quảng Nam và ĐH Lương Thế Vinh thông báo xét tuyển thêm nguyện vọng 3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005 >> Ngành gì? Trường gì? Làm gì? >> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009 Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học NV2 từ 17 đến 22-9-2009 (không tính chủ nhật) tại 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM. Thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định. Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2007 Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Hệ Đại học Công nghệ thông tin 101 A 15,0 14,0 15,0 15,0 D1 13,0 15,0 15,0 15,0 Toán - Tin ứng dụng 102 A 15,0 14,0 15,0 15,0 Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) 103 A 15,0 14,0 15,0 15,0 Bảo hộ lao động 104 A 15,0 14,0 15,0 15,0 B 15,0 15,0 15,0 15,0 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 105 A 15,0 14,0 15,0 17,5 Xây dựng cầu đường 106 A 15,0 14,0 15,0 15,0 Cấp thoát nước - Môi trường nước 107 A 15,0 14,0 15,0 15,0 B 15,0 15,0 15,0 15,0 Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị) 108 A 15,0 14,0 15,0 15,0 Công nghệ hóa học 201 A 16,0 14,0 15,0 15,0 B 16,0 20,0 16,0 17,5 Khoa học môi trường 300 A 15,0 14,0 15,0 15,0 B 15,0 17,0 16,0 16,0 Công nghệ sinh học 301 B 16,0 19,0 17,0 17,0 Tài chính - Tín dụng 401 A 16,0 16,0 16,0 18,5 D1 15,0 16,0 16,0 18,5 Kế toán - Kiểm toán 402 A 16,0 15,0 16,0 18,5 D1 15,0 15,0 16,0 19,5 Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh 403 A 15,0 15,0 16,0 18,5 D1 14,0 15,0 16,0 18,5 - Quản trị kinh doanh quốc tế 404 A 16,0 15,0 16,0 17,5 D1 15,0 15,0 16,0 17,5 - Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn 405 A 16,0 15,0 16,0 16,0 D1 15,0 15,0 16,0 16,0 Xã hội học 501 C 14,0 14,0 14,0 14,0 D1 13,0 14,0 14,0 14,0 Việt Nam học chuyên ngành Du lịch 502 C 14,0 14,0 15,0 15,0 D1 13,0 14,0 15,0 15,0 Tiếng Anh 701 D1 13,0 14,0 14,0 14,0 Tiếng Trung Quốc 704 D1 13,0 14,0 14,0 14,0 D4 13,0 14,0 14,0 14,0 Cử nhân Trung - Anh 707 D1 13,0 14,0 14,0 14,0 D4 13,0 14,0 14,0 14,0 Mỹ thuật công nghiệp 800 H 17,0 18,0 18,0 20,0 Quan hệ lao động 406 A 15,0 15,0 D1 15,0 15,0 Hệ Cao đẳng Công nghệ thông tin C65 A 12,0 12,0 10,0 12,0 D1 10,0 12,0 10,0 12,0 Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) C66 A 12,0 11,0 10,0 10,5 Xây dựng dân dụng và công nghiệp C67 A 12,0 11,0 10,0 11,5 Kế toán - Kiểm toán C69 A 12,0 11,0 10,0 13,0 D1 10,0 11,0 10,0 12,0 Quản trị kinh doanh C70 A 12,0 13,0 10,0 12,5 D1 10,0 13,0 10,0 11,5 Tài chính - Tín dụng C71 A 12,0 13,0 10,0 13,0 D1 10,0 13,0 10,0 12,0 Tiếng Anh C72 D1 10,0 10,0 10,0 10,0 Chuyển ngành: Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường nhưng không trúng tuyển, nhà trường xét trúng tuyển qua các ngành khác theo khối thi và mức điểm dưới đây. Hạn chót để các thí sinh làm thủ tục chuyển ngành là 16g ngày 16-9-2009. Thí sinh trong diện chuyển ngành làm thủ tục trực tiếp tại Phòng đào tạo (phòng 010), Trường ĐH Tôn Đức Thắng, 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM (ĐT: 08. 38405008 - 22439776). Ngành đã đăng ký Khối Có điểm Ngành được tuyển Hệ Đại học 105 - Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 15 -> 17 106 - Xây dựng cầu đường 201 - Công nghệ hóa học B 17 301 - Công nghệ sinh học 15 -> 16,5 107 - Cấp thoát nước môi trường nước 401- Tài chính tín dụng A 16 -> 17,5 103 - Điện điện tử 18 406 - Quan hệ lao động D1 16 -> 18 501 - Xã hội học 402 - Kế toán kiểm toán A 15 -> 18 104 - Bảo hộ lao động 106 - Xây dựng cầu đường 108 - Quy hoạch đô thị D1 15 -> 19 501 - Xã hội học 403 - Quản trị kinh doanh A 16 -> 18 102 - Toán tin ứng dụng D1 15 -> 18 501 - Xã hội học 404 - Quản trị kinh doanh quốc tế A 15 -> 17 300 - Khoa học môi trường D1 15 -> 17 501 - Xã hội học Ngành đã đăng ký Khối Có điểm Ngành được tuyển (hệ ĐH) Hệ Cao đẳng C69 - Kế toán kiểm toán D1 ≥ 15 502 - Việt Nam học 707 - Trung Anh ≥ 14 707 - Trung Anh A ≥ 15 406 - Quan hệ lao động C70 - Quản trị kinh doanh D1 ≥ 15 502 - Việt Nam học 707 - Trung Anh ≥ 14 707 - Trung Anh A ≥ 15 406 - Quan hệ lao động C71 - Tài chính tín dụng D1 ≥ 15 502 - Việt Nam học 707 - Trung Anh ≥ 14 707 - Trung Anh A ≥ 15 406 - Quan hệ lao động C72 - Tiếng Anh D1 ≥ 14 707 - Trung Anh ------------ Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2007 Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Hệ Đại học Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm 100 A 15,0 14,0 13,0 14,0 Cơ khí nông lâm 101 A 15,0 14,0 13,0 14,0 Chế biến lâm sản gồm 2 chuyên ngành: - Chế biến lâm sản 102 A 15,0 14,0 13,0 14,0 - Công nghệ giấy và bột giấy 103 A 15,0 14,0 13,0 14,0 Công nghệ thông tin 104 A 17,0 15,0 14,0 15,5 Công nghệ nhiệt lạnh 105 A 15,0 14,0 13,0 14,0 Điều khiển tự động 106 A 15,0 14,0 13,0 14,0 Cơ điện tử 108 A 15,0 15,0 13,0 14,0 Công nghệ kỹ thuật ôtô 109 A 15,0 15,0 13,0 14,0 Hệ thống thông tin địa lý 110 A 15,0 14,0 14,0 14,5 D1 15,0 14,0 14,0 14,5 Công nghệ hóa học 107 A 17,5 15,0 14,0 B 22,0 21,5 19,0 Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) 300 A 15,0 15,0 13,0 B 16,0 16,0 15,0 - Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 321 A 15,0 15,0 13,0 B 16,0 16,0 15,0 Thú y gồm 2 chuyên ngành: - Bác sĩ thú y 301 A 16,0 15,0 13,5 B 18,5 18,0 17,0 - Dược thú y 302 A 16,0 15,0 13,5 B 18,5 18,0 17,0 Nông học (cây trồng và giống cây trồng 303 A 15,0 14,0 13,5 B 16,0 18,0 15,0 Bảo vệ thực vật 304 A 15,0 14,0 13,5 B 16,0 18,0 15,0 Lâm nghiệp gồm 3 chuyên ngành: - Lâm nghiệp 305 A 15,0 14,0 13,0 13,5 B 16,0 16,0 15,0 15,5 - Nông lâm kết hợp 306 A 15,0 14,0 13,0 13,5 B 16,0 16,0 15,0 15,5 - Quản lý tài nguyên rừng 307 A 15,0 14,0 13,0 B 16,0 16,0 15,0 Nuôi trồng thủy sản gồm 2 chuyên ngành: - Nuôi trồng thủy sản 308 A 15,0 14,0 13,0 B 17,0 19,0 15,0 - Ngư y (Bệnh học thủy sản) 309 A 15,0 14,0 13,0 13,5 B 16,0 16,0 15,0 15,5 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm gồm 3 chuyên ngành: - Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 310 A 16,0 14,0 14,0 B 18,5 19,0 16,0 - Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và Dinh dưỡng người 311 A 16,0 14,0 14,0 B 18,5 20,5 16,0 - Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm 318 A 16,0 14,0 14,0 B 18,5 19,0 16,0 Công nghệ sinh học 312 A 18,0 16,0 16,0 B 23,0 20,5 20,0 Kỹ thuật môi trường 313 A 16,0 15,0 14,0 B 20,0 18,5 17,5 Quản lý môi trường gồm 2 chuyên ngành: - Quản lý môi trường 314 A 16,0 15,0 14,0 B 20,0 19,5 17,5 - Quản lý môi trường và du lịch sinh thái 319 A 16,0 16,0 14,0 B 20,0 20,0 17,5 Chế biến thủy sản 315 A 15,0 15,0 14,0 B 17,0 20,0 15,0 Sư phạm kỹ thuật gồm 2 chuyên ngành: - Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 316 A 15,0 14,0 13,0 13,5 B 16,0 16,0 15,0 15,5 - Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp 320 A 15,0 14,0 13,0 13,5 B 16,0 16,0 15,0 15,5 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành: - Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 317 A 15,0 14,0 13,0 13,5 B 16,0 16,5 15,0 15,5 - Thiết kế cảnh quan 322 A 15,0 14,0 13,0 B 16,0 17,0 15,0 Kinh tế gồm 2 chuyên ngành: - Kinh tế nông lâm 400 A 15,0 14,0 14,0 15,0 D1 14,0 14,0 14,0 15,0 - Kinh tế tài nguyên môi trường 401 A 15,0 14,0 14,0 15,0 D1 14,0 14,0 14,0 15,0 Phát triển nông thôn và khuyến nông 402 A 15,0 14,0 14,0 15,0 D1 14,0 14,0 14,0 15,0 Quản trị gồm 2 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh (tổng hợp) 403 A 15,0 15,0 15,0 D1 14,0 15,0 15,0 - Quản trị kinh doanh thương mại 404 A 15,0 14,0 15,0 D1 14,0 14,0 15,0 Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) 409 A 15,0 14,0 14,0 D1 14,0 14,0 14,0 Kế toán 405 A 15,0 15,0 15,0 D1 14,0 15,0 15,0 Quản trị tài chính 410 A 14,0 15,0 D1 14,0 15,0 Quản lý đất đai gồm 3 chuyên ngành: - Quản lý đất đai 406 A 15,0 14,0 14,0 D1 14,0 14,0 14,0 - Quản lý thị trường bất động sản 407 A 15,0 14,0 14,0 15,5 D1 14,0 14,0 14,0 15,5 - Công nghệ địa chính 408 A 15,0 14,0 14,0 14,5 Tiếng Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ) 701 D1 18,0 18,0 17,0 Tiếng Pháp (nhân 2 môn ngoại ngữ) 702 D1 17,0 D3 19,0 17,0 Hệ Cao đẳng Tin học C65 A 10,0 10,0 Quản lý đất đai C66 A 10,0 12,0 D1 10,0 12,0 Cơ khí nông lâm C67 A 10,0 10,0 Kế toán C68 A 10,0 12,0 D1 10,0 12,0 Nuôi trồng thủy sản C69 A 10,0 10,0 B 11,0 11,0 Phân hiệu ĐH Nông lâm tại Gia Lai Nông học 118 A 13,0 13,0 B 14,0 14,0 Lâm nghiệp 120 A 13,0 13,0 B 14,0 14,0 Kế toán 121 A 13,0 13,0 D1 13,0 13,0 Quản lý đất đai 122 A 13,0 13,0 D1 13,0 13,0 Quản lý môi trường 123 A 13,0 13,0 B 14,0 14,0 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 124 A 13,0 13,0 B 14,0 14,0 Thú y 125 A 13,0 13,0 B 14,0 14,0 ------------ Điểm trúng tuyển CĐ các ngành tin học, tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển này dành cho thí sinh thuộc học sinh phổ thông - khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5. Trường xét tuyển thêm 71 chỉ tiêu NV3 cho hai ngành hệ ĐH và 70 chỉ tiêu cho ba ngành hệ CĐ. Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV3 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 tại Phòng đào tạo Trường ĐH Quảng Nam, 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Hồ sơ gồm phiếu NV3; một bì thư dán tem ghi địa chỉ và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Thí sinh ghi số điện thoại vào phiếu xét tuyển NV3 để tiện liên lạc. Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3 Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Chỉ tiêu NV3 - 2009 Hệ Đại học Sư phạm Toán 100 A 13,0 Sư phạm Vật lý 101 A 13,0 13,0 16,0 Sư phạm Ngữ văn 102 C 14,5 14,0 15,0 Sư phạm Sinh - KTNN 109 B 14,0 15,0 Giáo dục tiểu học 103 A 13,0 13,0 13,0 C 14,0 14,0 14,0 Kế toán 104 A 13,5 13,0 13,5 D1 13,0 13,0 Quản trị kinh doanh 105 A 13,5 13,0 13,0 D1 13,0 13,0 Tiếng Anh 107 D1 13,5 13,0 13,0 34 Việt Nam học 108 C 14,5 14,0 14,0 37 D1 13,0 Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3 Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Chỉ tiêu NV3 - 2009 Điểm thi ĐH Điểm thi CĐ Hệ Cao đẳng Công tác xã hội C69 C 11,0 12,0 13,0 Việt Nam học C70 C 11,0 12,0 13,0 D1 11,0 Tiếng Anh C71 D1 12,0 14,0 16,0 Kế toán C75 A 10,0 10,5 11,5 D1 10,5 Sư phạm Hóa-Sinh C76 B 11,5 12,5 13,5 Sư phạm Toán C77 A 11,5 12,5 13,5 Sư phạm Vật lý C78 A 10,5 11,5 12,5 Giáo dục Tiểu học C79 A 11,5 12,5 13,5 C 12,5 13,5 14,5 Tin học C72 A, D1 10,0 40 Tài chính ngân hàng C80 A, D1 10,0 10 Quản trị kinh doanh C81 A, D1 10,0 20 ------------ Trường đã gửi giấy báo nhập học đến thí sinh trúng tuyển. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 và 2 nhập trường vào ngày 20 và 21-9-2009. Trường xét tuyển nguyện vọng 3 với 1.400 chỉ tiêu ĐH và 300 chỉ tiêu CĐ đối với kết quả thi tuyển sinh ĐH (xét ĐH) và kết quả thi ĐH, CĐ (xét CĐ) năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) đến ngày 30-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Lương Thế Vinh (mã trường DTV), phường Lộc Vượng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định (ĐT: 0350. 3680042). Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3 Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Điểm xét NV3 - 2009 Hệ Đại học Tin học 101 A, D1 13,0 13,0 13,0 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 102 A 13,0 13,0 13,0 Cơ khí 103 A 13,0 13,0 Điện công nghiệp và tự động 104 A 13,0 13,0 Xây dựng cầu đường 105 A 13,0 13,0 13,0 Công nghệ thực phẩm 106 A 13,0 13,0 B 14,0 14,0 Nuôi trồng thủy sản 301 A, D1, 2, 3, 4 13,0 13,0 B 14,0 14,0 Bảo vệ thực vật 306 A, D1, 2, 3, 4 13,0 13,0 B 14,0 14,0 Thú y 307 A, D1, 2, 3, 4 13,0 13,0 13,0 B 14,0 14,0 14,0 Kế toán 401 A, D1, 2, 3, 4 13,0 13,0 13,0 B 14,0 Quản trị kinh doanh 402 A, D1, 2, 3, 4 13,0 13,0 13,0 B 14,0 Tài chính ngân hàng 403 A, D1, 2, 3, 4 13,0 13,0 13,0 B 14,0 Việt Nam học 602 C 14,0 14,0 14,0 D1, 2, 3, 4 13,0 13,0 13,0 Thông tin thư viện 603 C 14,0 14,0 D1, 2, 3, 4 13,0 13,0 Tiếng Anh 701 D1 13,0 13,0 HệCao đẳng Kế toán C65 A, D1, 2, 3, 4 10,0 10,0 10,0 B 11,0 Xây dựng C66 A 10,0 10,0 10,0 Tin học ứng dụng C67 A, D1 10,0 10,0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C68 A 10,0 10,0 Việt Nam học C69 C 11,0 11,0 D1, 2, 3, 4 10,0 10,0 Tài chính ngân hàng C70 A, D1, 2, 3, 4 10,0 10,0 10,0 B 11,0

Nguồn Tuổi Trẻ: http://www3.tuoitre.com.vn/tuyensinh/index.aspx?articleid=336384&channelid=142