Đại học Duy Tân Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển NV 1, NV2

(HHT_Online) Đại học Duy Tân - Đà Nẵng vừa chính thức báo điểm

Hôm nay, ngày 10/8, Đại học Duy Tân - Đà Nẵng, trường tư thục đầu tiên ở miền Trung Việt Nam, một trong bốn trường đại học tư thục đầu tiên ở Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1, NV2 tuyển sinh ĐH, CĐ 2009. Cụ thể như sau: Bậc đại học khối A,D. Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & D 13 12.5 12 11.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & D 12 11.5 11 10.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & D 11 10.5 10 9.5 Bậc đại học khối B,C. Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông B & C 14 13.5 13 12.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) B & C 13 12.5 12 11.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) B & C 12 11.5 11 10.5 Bậc đại học khối V –Ngành Kiến trúc ( môn Vẽ nhân hệ số 2 ) Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông V 15 14.5 14 13.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) V 14 13.5 13 12.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) V 13 12.5 12 11.5 Bậc đại học khối D –Ngành Anh văn ( môn Anh văn nhân hệ số 2 ) Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông D 16 15.5 15 14.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) D 15 14.5 14 13.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) D 14 13.5 13 12.5 - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI TUYỂN TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI TUYỂN Kỹ thuật mạng máy tính 101 A.B.D Tài chính doanh nghiệp 403 A.B.D. Công nghệ phần mềm 102 A.B.D. Ngân hàng 404 A.B.D. Hệ thống thông tin 410 A.B.D. Quản trị Du lich & khách sạn 407 A.B.C.D Tài chính tính toán 420 A.B.D. Quản trị Du lịch lữ hành 408 A.B.C.D Công nghệ phần mềm (CMU) 102 A.B.D. Anh văn Biên phiên dịch 701 D1 Hệ thống thông tin ( CMU) 410 A.B.D. Anh văn Du lịch 702 D1 Tin học viễn thông 103 A.B.D. Kỹ thuật & quản lý Môi trường 301 A.B.D. Hệ thống nhúng 104 A.B.D. Xây dựng công nghiệp & dân dụng 105 A.B.V. Điều khiển tự động 108 A.B.D. Xây dựng cầu đường 106 A.B.V. Kế toán kiểm toán 405 A.B.D. Kiến trúc công trình 107 V Kế toán doanh nghiệp 406 A.B.D. Văn học 601 C.D Quản trị KD tổng hợp 400 A.B.D. Quan hệ quốc tế 605 C.D Quản trị Marketing 401 A.B.D. BẬC CAO ĐẲNG 1.Cao đẳng Kế toán (C66) Cao đẳng Du lịch (C68) –khối A.B.C.D Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & D 10 9.5 9 8.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & D 9 8.5 8 7.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & D 8 7.5 7 6.5 Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông B & C 11 10.5 10 9.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) B & C 10 9.5 9 8.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) B & C 9 8.5 8 7.5 2.Cao đẳng Tin học (C67) -khối A.B.D. Cao đẳng Công nghệ phần mềm & Cao đẳng Hệ thông tin ( chuẩn CMU) khối A.B.D Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & D 10 9.5 9 8.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & D 9 8.5 8 7.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & D 8 7.5 7 6.5 Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông B 11 10.5 10 9.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) B 10 9.5 9 8.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) B 9 8.5 8 7.5 3. Cao đẳng Xây dựng – khối V (khối V không nhân hệ số) Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & V 10 9.5 9 8.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & V 9 8.5 8 7.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & V 8 7.5 7 6.5 - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI TUYỂN GHI CHÚ Cao đẳng Xây dựng C65 A.V Khối V: điểm toán >= 2 Cao đẳng Kế toán C66 A.B.D Cao đẳng Tin học C67 A.B.D Khối D điểm toán >= 2 Cao đẳng Du lịch C68 A.B.C.D Tùng Dương - Nguyên Vũ Hôm nay, ngày 10/8, Đại học Duy Tân - Đà Nẵng, trường tư thục đầu tiên ở miền Trung Việt Nam, một trong bốn trường đại học tư thục đầu tiên ở Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1, NV2 tuyển sinh ĐH, CĐ 2009. Cụ thể như sau: Bậc đại học khối A,D. Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & D 13 12.5 12 11.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & D 12 11.5 11 10.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & D 11 10.5 10 9.5 Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông B & C 14 13.5 13 12.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) B & C 13 12.5 12 11.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) B & C 12 11.5 11 10.5 Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông V 15 14.5 14 13.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) V 14 13.5 13 12.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) V 13 12.5 12 11.5 Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông D 16 15.5 15 14.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) D 15 14.5 14 13.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) D 14 13.5 13 12.5 - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI TUYỂN TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI TUYỂN Kỹ thuật mạng máy tính 101 A.B.D Tài chính doanh nghiệp 403 A.B.D. Công nghệ phần mềm 102 A.B.D. Ngân hàng 404 A.B.D. Hệ thống thông tin 410 A.B.D. Quản trị Du lich & khách sạn 407 A.B.C.D Tài chính tính toán 420 A.B.D. Quản trị Du lịch lữ hành 408 A.B.C.D Công nghệ phần mềm (CMU) 102 A.B.D. Anh văn Biên phiên dịch 701 D1 Hệ thống thông tin ( CMU) 410 A.B.D. Anh văn Du lịch 702 D1 Tin học viễn thông 103 A.B.D. Kỹ thuật & quản lý Môi trường 301 A.B.D. Hệ thống nhúng 104 A.B.D. Xây dựng công nghiệp & dân dụng 105 A.B.V. Điều khiển tự động 108 A.B.D. Xây dựng cầu đường 106 A.B.V. Kế toán kiểm toán 405 A.B.D. Kiến trúc công trình 107 V Kế toán doanh nghiệp 406 A.B.D. Văn học 601 C.D Quản trị KD tổng hợp 400 A.B.D. Quan hệ quốc tế 605 C.D Quản trị Marketing 401 A.B.D. BẬC CAO ĐẲNG 1.Cao đẳng Kế toán (C66) Cao đẳng Du lịch (C68) –khối A.B.C.D Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & D 10 9.5 9 8.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & D 9 8.5 8 7.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & D 8 7.5 7 6.5 Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông B & C 11 10.5 10 9.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) B & C 10 9.5 9 8.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) B & C 9 8.5 8 7.5 2.Cao đẳng Tin học (C67) -khối A.B.D. Cao đẳng Công nghệ phần mềm & Cao đẳng Hệ thông tin ( chuẩn CMU) khối A.B.D Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & D 10 9.5 9 8.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & D 9 8.5 8 7.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & D 8 7.5 7 6.5 Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông B 11 10.5 10 9.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) B 10 9.5 9 8.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) B 9 8.5 8 7.5 3. Cao đẳng Xây dựng – khối V (khối V không nhân hệ số) Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & V 10 9.5 9 8.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & V 9 8.5 8 7.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & V 8 7.5 7 6.5 - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI TUYỂN GHI CHÚ Cao đẳng Xây dựng C65 A.V Khối V: điểm toán >= 2 Cao đẳng Kế toán C66 A.B.D Cao đẳng Tin học C67 A.B.D Khối D điểm toán >= 2 Cao đẳng Du lịch C68 A.B.C.D Tùng Dương - Nguyên Vũ

Nguồn HHT: http://hoahoctro.vn/duhoc/27748.hht