Chi tiết doanh số bán xe của các hãng trong tháng 2/2012
Trường Hải có doanh số lớn nhất với 1.872 chiếc được bán ra trong tháng 2, tiếp đến là Toyota với 1.846 chiếc, Vinaxuki 592 chiếc, GM Vietnam với 534 chiếc, Ford 216 chiếc...
Trong tháng 2/2012, doanh số bán xe của các thành viên Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đạt 6.116 xe, giảm xấp xỉ 25% so với cùng kỳ năm 2011. So với tháng trước, sản lượng bán hàng của các thành viên VAMA tăng hơn 43%.
Trong số các doanh nghiệp liên doanh sản xuất ô tô tại Việt Nam, Trường Hải có doanh số lớn nhất với 1.872 chiếc được bán ra trong tháng 2, tiếp đến là Toyota với 1.846 chiếc, Vinaxuki 592 chiếc, GM Vietnam với 534 chiếc, Ford 216 chiếc...
Dưới đây là bảng thống kê chi tiết
Mức tăng/giảm tính theo phần trăm, so với cùng kỳ năm trước
Tên hãng/thương hiệu
Tháng 2/2012
Tháng 1/2012
Tháng 12/2011
Tháng 11/2011
2 tháng đầu năm 2012
Tổng
-24,8%
-59,5%
-12,4%
-21,7%
-44,4%
Mekong (Fiat. Ssangyong. PMC)
87,0%
17,1%
242,3%
63,6%
44,8%
VMC (BMW. Mazda. Kia)
-43,4%
-39,2%
90,6%
74,2%
-41,1%
GM Daewoo
-19,8%
-47,2%
2,3%
-9,5%
-36,6%
VinaStar (Mitsubishi)
15,8%
-82,9%
10,0%
-59,8%
-72,0%
Mercedes-Benz Vietnam
-4,4%
-69,4%
0,5%
-17,3%
-45,3%
Visuco (Suzuki)
34,3%
-89,4%
-17,1%
174,5%
-11,9%
Toyota
-17,0%
-49,6%
-28,6%
-34,2%
-35,8%
Isuzu.
153,6%
-9,1%
-21,1%
-43,9%
45,8%
Ford
-62,2%
-79,7%
24,3%
29,5%
-72,8%
Hino.
-20,0%
-42,1%
-2,2%
-41,9%
-32,8%
SAMCO
-52,4%
-37,5%
0,0%
-15,8%
-43,4%
Trường Hải
-0,2%
-61,3%
19,3%
-25,9%
-33,6%
Vinacomin - Vinacoal.
-
-
-78,4%
20,0%
-
Vinaxuki
6,7%
-1,9%
-13,6%
68,0%
2,5%
Honda
-96,2%
-92,9%
-55,8%
-16,8%
-94,4%
Vinamotor.
-81,7%
-87,4%
n/a
-80,0%
-84,8%
VEAM
-69,5%
-25,8%
n/a
n/a
-60,7%
SANYANG
-49,2%
-90,0%
-16,4%
n/a
-64,8%
Doanh số bán xe của các hãng trong 4 tháng gần đây (ĐVT: chiếc)
Tên hãng/thương hiệu
Tháng 2/2012
Tháng 1/2012
Tháng 12/2011
Tháng 11/2011
2 tháng đầu năm 2012
6.116
4.274
10.937
8.773
10.390
Mekong (Fiat. Ssangyong. PMC)
43
41
89
54
84
VMC (BMW. Mazda. Kia)
47
62
162
108
109
GM Daewoo
534
560
1.127
979
1.094
VinaStar (Mitsubishi)
66
79
253
138
145
Mercedes-Benz Vietnam
131
71
376
263
202
Visuco (Suzuki)
360
17
422
516
377
Toyota
1.846
1.542
2.574
2.118
3.388
Isuzu.
71
50
225
106
121
Ford
216
176
1.100
887
392
Hino.
44
44
90
50
88
SAMCO
10
20
58
32
30
Trường Hải
1.872
876
3.245
2.258
2.748
Vinacomin - Vinacoal.
-
-
11
18
-
Vinaxuki
592
520
659
709
1.112
Honda
14
33
208
297
47
Vinamotor.
162
133
175
206
295
VEAM
75
46
117
84
121
SANYANG
33
4
46
34
37
Minh Vân
Theo TTVN/VAMA, Bloomberg